Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ kết hợp 2024 – Đợt 1

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN SỚM ĐẠI HỌC CHÍNH QUY PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ KẾT HỢP, ĐỢT 1 NĂM 2024

TT

Ngành/Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn 

1

Quản trị Marketing

GTADCQM2

26.00

2

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

25.00

3

Thương mại điện tử

GTADCTD2

26.00

4

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

25.00

5

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

25.00

6

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

18.00

7

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

24.00

8

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

24.00

9

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

23.00

10

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

18.00

11

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

26.00

12

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

20.00

13

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

20.00

14

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

20.00

15

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

18.00

16

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

20.00

17

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

20.00

18

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

20.00

19

CNKT xây dựng Đường sắt – Metro

GTADCCS2

20.00

20

Xây dựng Cầu – đường sắt

GTADCDS2

20.00

21

Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT

GTADCBM2

20.00

22

Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc

GTADCBC2

20.00

23

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

22.00

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

25.00

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

25.00

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

24.00

27

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

18.00

28

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

25.00

29

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

GTADCDT2

25.00

30

Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn

GTADCVM2

25.00

31

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

20.00

32

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

26.00

33

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

24.00

34

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

23.00

35

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

23.00

36

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

24.00

37

Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

GTADCVS2

20.00

38

Luật

GTADCLA2

24.00

39

Ngôn ngữ Anh

GTADCEN2

24.00

40

Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)

GTADATT2

24.00

41

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNLG2

23.00

42

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNDT2

23.00

43

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)

GTADNCD2

20.00

44

Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.

(Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKTT2

20.00

45

Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng.

 (Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam)

GTADKLG2

20.00

Tổ hợp môn xét tuyển:

A00(Toán , Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01(Toán, Văn, Anh)

D07(Toán, Hóa, Anh)

Lưu ý:

1) Mức điểm chuẩn nêu trên là điểm trúng tuyển sớm có điều kiện. Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và phải đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển của Trường ở nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 mới trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển ở Trường vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này. Kết quả xét tuyển đại học được công bố vào ngày 19/8/2024.

2) Thí sinh có điểm xét tuyển (ĐXT) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nêu trên thì đủ điều kiện trúng tuyển, trong đó:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên tại thông báo tuyển sinh năm 2024 của Trường.

+ M1, M2, M3: Điểm trung bình cộng của 3 kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, công thức tính mức điểm ưu tiên khu vực thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x mức điểm ưu tiên được xác định thông thường, làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân).

3) Kết quả xét tuyển sớm được Nhà trường xét trên cơ sở dữ liệu do thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường. Do vậy thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về thông tin đăng ký trên hệ thống nếu có ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển của mình sau này theo quy định.

4) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn (mục tra cứu). Nguyện vọng nào trúng tuyển sẽ có chữ (Trúng tuyển) ở bên cạnh nguyện vọng; nguyện vọng không trúng tuyển không có chữ (Trúng tuyển)

5) Thí sinh có nhu cầu phúc khảo kết quả xét tuyển thì điền thông tin phúc khảo tại đây (https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfNfMFA0GpOxg0Hf7ybFfa-qIPlrMtm8yd59wShCjiQbAzD3Q/viewform) đến 17giờ 00 ngày 10/5/2024. Kết quả phúc khảo được công bố vào ngày 15/5/2024.

Back to Top