Đại học Lâm Nghiệp công bố thông tin tuyển sinh năm 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 đã được nhà trường công bố. Trường ĐH Lâm nghiệp (VNUF) dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển được liệt kê chi tiết dưới đây
Năm 2025, Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF) dự kiến tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

Trường ĐH Lâm Nghiệp năm 2025 tuyển sinh cho 32 ngành đào tạo tại trường. Ngoài ra, nhà trường thông báo có thể xuất hiện thêm các ngành đào tạo mới sẽ được công bố trong thời gian sắp tới

TT Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7850106
 (Chương trình tiếng Anh)
2 Lâm sinh 7620205
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon
Chuyên ngành Lâm sinh
3 Lâm nghiệp (dự kiến) 7620210
4 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
5 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
6 Du lịch sinh thái 7850104
7 Kiến trúc cảnh quan 7580102
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
8 Thiết kế đô thị (dự kiến) 7580110
9 Thiết kế nội thất 7580108
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung
10 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất
11 Kế toán 7340301
Chuyên ngành Kế toán
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
Chuyên ngành Kế toán công
12 Quản trị kinh doanh 7340101
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Chuyên ngành Quản trị Logistics
Chuyên ngành Marketing số
13 Kinh tế 7310101
Chuyên ngành Kinh tế
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
Chuyên ngành Kinh tế số
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính
Chuyên ngành Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
16 Marketing  (dự kiến) 7340115
17 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
Chuyên ngành Quản trị lữ hành
18 Công tác xã hội 7760101
19 Quản lý đất đai 7850103
Chuyên ngành Địa tin học
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh
20 Bất động sản 7340116
21 Khoa học cây trồng  7620110
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201
23 Quản lý xây dựng (Dự kiến) 7580302
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
26 Kỹ thuật cơ khí 7520103
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến) 7520118
28 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104
29 Công nghệ sinh học 7420201
30 Thú y 7640101
31 Chăn nuôi 7620105
32 Ngôn ngữ Trung Quốc (Dự kiến) 7220204
 Một số ngành khác (có thông báo sau) 

 

Xem thêm:

Tuyển sinh vào Đại học Kinh tế Quốc dân 2025

Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 – Mới nhất

Quy định mới nhất về cách tính thưởng Tết 2025 của giáo viên

Để lại bình luận

Back to Top