Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối A dưới 20 điểm

Khối A là một trong những khối thi chủ chốt, có số lượng thí sinh đông đảo. Ngoài những trường TOP với điểm chuẩn khối A cao chót vót thì không thiếu trường ĐH trên cả nước lấy điểm chuẩn khối A dưới 20 điểm. Bạn tham khảo bài viết dưới đây để có sự lựa chọn trường phù hợp.

Danh sách trường ĐH lấy điểm chuẩn khối A dưới 20 điểm

STT Tên trường Điểm chuẩn Tên ngành
1 Trường Đại học Cần Thơ 15 – 20 điểm Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Khoa học môi trường, Chăn nuôi, Quản lý thủy sản,…
2 Trường Đại học Công đoàn 15,5 – 17,1 điểm Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động
3 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 18 – 20 điểm Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Marketing, Kế toán, Thương mại điện tử…
4 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19 – 20 điểm Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Năng lượng tái tạo, Hóa dược…
5 Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 18 – 20 điểm Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm, Công nghệ dệt, may, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ chế tạo máy CLC, Kế toán CLC
6 Trường Đại học Công thương TP. HCM 16 – 20 điểm Quản trị kinh doanh thực phẩm, Đảm bảo chất lượng & ATTP, Công nghệ chế biến thủy sản, Kế toán, Công nghệ sinh học, An toàn thông tin…
7 Trường Đại học Điện lực 18 – 20,5 điểm Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật năng lượng
8 Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 19 – 20 điểm Tài chính Ngân hàng, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế, Luật kinh tế, Điều dưỡng, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành…
9 Trường Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 17 – 19 điểm Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Kế toán, Quản trị nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Thương mại điện tử,…
10 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM 16 – 20 điểm Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Luật, Quản trị nhân lực, Kiểm toán, Kế toán, Marketing, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh,…
11 Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 18,55 – 20,3 điểm Khoa học Môi trường Ứng dụng, Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh, Hóa học
12 Trường Đại học Khoa học (Đại học Huế) 15,5 – 17,5 điểm Triết học, Công nghệ sinh học, Hóa học, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật phần mềm,…
13 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 17,5 – 20 điểm Công nghệ dệt may, Công nghệ sợi, dệt, Công nghệ thực phẩm và các ngành cơ sở Nam Định như Marketing, Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm,
14 Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở TP.HCM) 17 – 19,5 điểm Kinh tế, Bảo hiểm – Tài chính
15 Trường Đại học Mở Hà Nội 17,25 điểm Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm
16 Trường Đại học Mở TP.HCM 16,5 – 19,5 điểm Quản lý công, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng…
17 Trường Đại học Mỏ Địa chất 15 – 20 điểm Địa chất học, Kỹ thuật Địa chất, Đá quý, đá mỹ nghệ, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất, Kỹ thuật dầu khí, Quản lý Tài nguyên và môi trường…
18 Trường Đại học Nông lâm TP.HCM 16 – 20 điểm Bất động sản, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo, Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non, Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên…
19 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM 15 – 20 điểm Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Luật, Quản trị khách sạn, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quan hệ công chúng,…
20 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 điểm Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, Thủy văn học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý biển, Quản lý tài nguyên nước, Khí tượng và khí hậu học…
21 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM 15 – 17 điểm Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Quản lý tài nguyên và môi trường, Hệ thống thông tin, Công nghệ Thông tin…
22 Trường Đại học Thăng Long 22,93 – 24, 02 (Toán nhân đôi) Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thông tin…
23 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 16 điểm Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý công
24 Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 16.87 – 18.06 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
25 Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM 18 – 20 điểm Hóa học(Hóa sinh), Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Hóa học, Thống kê (Thống kê ứng dụng), Kỹ thuật xây dựng, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)…
26 Trường Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15,35 – 17,8 điểm Hóa học, Vật lý kỹ thuật
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15,5 – 20 điểm Công nghệ Sinh học, Hóa học, Công nghệ Thông tin, Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Kỹ thuật Phần mềm,…
28 Trường Đại học Văn Lang 16 – 19 điểm Quản trị khách sạn, Bảo hộ lao động, Quản lý xây dựng, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Khoa học dữ liệu, Luật kinh tế,…
29 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 – 19 điểm Thú y, Chăn nuôi thú y – thuỷ sản, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Kinh tế và Quản lý, Sư phạm Công nghệ…
30 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 17 – 18 điểm Quản lý nhà nước, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Công tác xã hội, Công tác Thanh thiếu niên

Ngoài các trường ĐH, thí sinh có thể tham khảo trường Cao đẳng nếu có lực học trung bình khá. Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đào tạo các ngành Cao đẳng Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng và Trung cấp Y học cổ truyền xét tuyển với điều kiện thí sinh đậu tốt nghiệp THPT là đủ điều kiện vào trường.

Xem thêm: 

 

Tags:
Back to Top