Đề án tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa được công bố ngày 7/2 với nhiều thông tin quan trọng như 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp thành tích bậc THPT, sử dụng điểm thi VSAT.

Mã số tuyển sinh của Trường: NHS

TT

Chương trình, Ngành đào tạo

Mã ĐKXT

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp môn

 

Tất cả các ngành theo quy định tại Mục 1.8. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (của Đề án này)

 

301

Phương thức 1: tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

A

Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1

Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần)

(Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

 

 

7340201_TABP

 

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

 

2

Kế toán (tiếng Anh bán phần)

(Chương trình định hướng Digital Accounting)

 

7340301_TABP

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh (tiếng Anh bán phần)

(Chương trình định hướng E. Business)

7340101_TABP

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

4

Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)

7340405_TABP

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

5

Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)

7310106_TABP

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, D07, D09, D10

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

6

Ngôn ngữ Anh

Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

7220201_DB

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A01, D01, D14, D15

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, D07, D09, D10

(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A01, D01, D14, D15

(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)

7

Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)

7380107_TABP

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, A03, A07, D09

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D14, D01

B

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ CẤP SONG BẰNG

1

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

7340101_QTSB

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

2

Tài chính-Ngân hàng

(chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm do ĐH Toulon Pháp và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

 

7340201_QTSB

410

Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp

A00, A01, D01, D07

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

C

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN

1

Tài chính – Ngân hàng

–  Chương trình Tài chính

–  Chương trình Ngân hàng

–  Chương trình Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro

–  Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

7340201

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

–  Chương trình Kế toán Kiểm toán

 

7340301

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

3

Kiểm toán (mới)

7340302

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

4

Kinh tế quốc tế

–  Chương trình Kinh tế quốc tế

–  Chương trình kinh tế và kinh doanh số

7310106

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, D07, D09, D10

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

5

Marketing

7340115

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, D09, D10

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

6

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, D07, D09, D10

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

8

Luật kinh tế

7380107

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, A03, A07, D09

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

 

A00, A01, D14, D01

9

Hệ thống thông tin quản lý

–  Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số

7340405

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

 

A00, A01, D01, D07

10

Ngôn ngữ Anh

–  Chương trình Tiếng Anh thương mại

– Chương trình Song ngữ Anh – Trung

 

7220201

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, D07, D09, D10

(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)

 

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A01, D01, D14, D15

(Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*)

 

11

Khoa học dữ liệu

7460108

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

13

Thương mại điện tử (mới)

7340122

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, D09, D10

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

14

Luật (mới)

7380101

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A01, A03, A07, A09

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D14

15

Trí tuệ nhân tạo (mới)

7480107

401

Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT

A00, A01, A04, A05

100

Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT

A00, A01, D01, D07

D

ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG

(Căn cứ theo Quyết định cho phép đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Số 2529/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020 và Quyết định số 2528/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020)

1

 

ĐHCQ quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

(Chương trình Quản trị kinh doanh;

Chương trình Quản trị Chuỗi cung ứng; Chương trình Marketing; Chương trình Tài chính do ĐH Bolton – Anh Quốc cấp bằng)

7340101_CNQT 500 Phương thức 5 HB+PV

2

ĐHCQ quốc tế  Ngành Tài chính – Ngân hàng

(chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm Do ĐH Toulon- Pháp cấp bằng)

 

7340201_CNQT 500 Phương thức 5 HB+PV

 

Ghi chú:

– Sinh viên từ năm 2 có cơ hội đăng ký Chương trình cử nhân Pathway (du học chuyển tiếp)

+ Giai đoạn 1 – Học tại HUB

+ Giai đoạn 2 – Học tại nước ngoài; Sinh viên chọn một trong các Đại học liên kết với HUB:

v Đại học Macquarie- Úc (Pathway 2+2),

v Đại học Griffith- Úc (Pathway 2+2),

v Đại học Adelaide, ÚC (Pathway 2+2),

v Đại học Lincoln, NZ (Pathway 2+2),

v Đại học Bolton, Anh (Pathway 2+1),

v Đại học Anglia Ruskin, Anh (Pathway 2+1),

v Đại học EM Normandie, Pháp (PATHWAY 2+1);

v Đại học CityU, Mỹ (Pathway 3+1);

v Đại học Trent-Canada (Pathway 3+1)

– (*): Tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30

– Bảng tổ hợp môn:

A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Lưu ý: Thí sinh dự tuyển vào Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh thường xuyên theo dõi các thông tin về tuyển sinh tại website: http://tuyensinh.hub.edu.vn

Các phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: phương thức xét tuyển tổng hợp của Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM là phương thức xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

Cách thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK1 lớp 12) + Điểm quy đổi (Điểm TB theo tổ hợp HK2 lớp 12.

Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) + Điểm quy đổi Trường chuyên/Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại HSG.

Thí sinh có các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được chấp nhận ở Bảng 2 được quy đổi sang điểm ở Bảng 1 để cộng vào điểm xét tuyển.

Bảng 1. Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển tổng hợp.

Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký HK2-Lớp 11, HK1-lớp 12 và HK2-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Quốc gia/Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

Học sinh xếp loại giỏi

Điểm trung bình theo tổ hợp môn

ĐQĐ

HK2

Lớp 11

ĐQĐ

HK1

Lớp 12

ĐQĐ

HK2-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

Học kỳ

4.5

5.0

5.5

6.0

6.5+

10

11

12

HK2 lớp 11

HK1 lớp 12

HK2 lớp 12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

24

24

24

18

20

22

24

26

1

2

3

2

2

3

8

8

8

7.00 – 7.49

25

25

25

7.50 – 7.99

26

26

26

8.00 – 8.49

27

27

27

8.50 – 8.99

28

28

28

9.00 – 9.49

29

29

29

9.50 – 10.00

30

30

30

Bảng 2. Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận. Trường chỉ nhận các loại chứng chỉ được liệt kê trong Bảng sau:

IELTS

Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP)

TOEFLT iBT TOEFL ITP APTIS ESOL

Điểm tiếng Anh Quốc tế được quy đổi điểm

Bậc

Điểm theo thang 10

9.0

6

 

115-120

 

C2

26

8.5

110-114

26

8.0

105-109

664-677

C1

26

7.5

5

9.5-10

100-104

644-663

26

7.0

8.5-9.0

94-99

627-643

26

6.5

4

8

77-93

586-626

B2

26

6.0

7.0-7.5

61-76

543-585

24

5.5

6.0 – 6.5

46-60

500-542

22

5.0

3

5.0 – 5.5

38-45

471-499

B1

20

4.5

4.0 – 4.5

30-37

450-470

18

 

Ghi chú: Chứng chỉ VSTEP do Trung tâm Đào tạo và đánh giá năng lực Ngoại ngữ – Công nghệ thông tin của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM cấp;

Xem thêm:

Đại học Giáo dục – ĐHQGHN công bố thông tin tuyển sinh 2025

Lịch đăng kí ca thi HSA 2025 – Mới nhất

Đại học Tôn Đức Thắng công bố phương án tuyển sinh 2025

Để lại bình luận

Back to Top