Điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Phương thức 200 |
Phương thức 402 |
1 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; chuyên ngành Ngân hàng thương mại) |
23 |
18.28 |
2 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23.5 |
18.28 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
23.5 |
18.28 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
21 |
18.28 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
20.40 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24 |
18.28 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
18.28 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
22 |
18.28 |
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
25 |
18.28 |
10 |
7380101 |
Luật |
22 |
18.28 |
11 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
23 |
18.28 |
12 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
23.5 |
18.28 |
13 |
7720301 |
Điều dưỡng |
23.5 |
18.28 |
14 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
21 |
18.28 |
15 |
7140114 |
Quán lý giáo dục |
24 |
18.28 |
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
21 |
18.28 |
17 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư và chuyên ngành Quản lý kinh tế) |
22.5 |
18.28 |
18 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
21 |
18.28 |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
21 |
18.28 |
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử |
21 |
18.28 |
21 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
21 |
18.28 |
22 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23.5 |
18.28 |
23 |
7310109 |
Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
22 |
18.28 |
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kêt câu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) |
20 |
18.28 |
25 |
7580205 |
Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng câu đường; Kỳ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
20 |
18.28 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21 |
18.28 |
27 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng; Kinh tế vận tải và logistic; Quản lý dự án công trình xây dựng) |
21 |
18.28 |
28 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
21 |
18.28 |
29 |
7640101 |
Thú y |
21 |
17.20 |
30 |
7310201 |
Chính trị học |
21 |
18.28 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24 |
18.20 |
32 |
7850103 |
Quán lý đất đai (Chuyên ngành: Quán lý đất đai; Quán lý phát triển đô thị và bất động sản) |
21 |
18.28 |
33 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22 |
18.28 |
34 |
7620109 |
Nông học |
21 |
18.28 |
35 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
21 |
18.28 |
36 |
7580101 |
Kiến trúc |
21 |
18.28 |
37 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
20 |
18.28 |
38 |
7310601 |
Quốc tế học |
21 |
18.28 |
Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với ngành và chương trình đào tạo.
Lưu ý:
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh > 7.0 điểm, Tiếng Anh hệ số 2 .
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
Mã phương thức 402: Theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và đánh giá năng lực năm 2024
– Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
– Điểm xét tuyển = Điểm thi của thí sinh được quy về điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Xem thêm:
Điểm chuẩn học bạ Học viện Cán bộ TP HCM 2024
Điểm chuẩn học bạ Đại học Việt Đức 2024
Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2024
|