Phương án tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024

 

Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Hạ Long

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

    1. Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100
    2. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

40
    3. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75
    4. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30
    5. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30
    6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    7. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

50 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    8. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

100 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
    9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150 Yêu cầu: điểm TB môn Ngoại ngữ >=7 đối với thí sinh xét học bạ THPT
 10. Kế toán 7340301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

40
 11. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

100
 12. Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200
 13. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

220
 14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

A01

C00

D01

D15

150
 15. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

85 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 16. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

120 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 17. Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 18. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 19. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 20. Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

B00

D07

60 Yêu cầu khi xét học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
 21. Văn học

(Văn báo chí truyền thông)

7229030 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

40
 22. Quản lý văn hóa

(Văn hóa du lịch; Tổ chức sự kiện )

7229042 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

2. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

4. Phương thức và thời gian tuyển sinh:

4.1. Phương thức tuyển sinh: 

a) PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã: 100)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc đạt từ 20 điểm trở lên, trong đó, điểm ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên.

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Tổng điểm các môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c) PT3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long (Mã: 303)

Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp ngành Hội họa của thí sinh để xét tuyển vào đại học ngành Thiết kế đồ họa.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

d) PT4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 409): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

đ) PT5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế (Mã: 410): Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

e) PT6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT) (Mã: 500):

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Trường hợp thí sinh sử dụng kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT để xét tuyển: Tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi 03 năm ở bậc THPT nhân đôi) đạt từ 21 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

4.2. Thời gian tuyển sinh:

– Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.

Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thời gian theo hướng dẫn ở trường THPT.

Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Sau khi công bố kết quả thí sinh trúng tuyển đợt 1 theo lịch của Bộ GD&ĐT

– Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến hết ngày 31/5/2024

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2024 đến hết ngày 30/6/2024

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/7/2024

Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2024 đến hết ngày 31/8/2024

Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2024 đến hết ngày 30/9/2024

II. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

– Đợt xét tuyển chính thức (đợt 1): Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

– Đợt xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 1;

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024;

2. Xét tuyển bằng học bạ THPT: Lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển theo Mục I.3 ở trên

 

+ Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh TN trước năm 2024);

+ Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 2;

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 ;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

3. Xét tuyển theo phương thức kết hợp: Xem chi tiết về phương thức xét kết hợp tại đây

– Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: https://tuyensinh.uhl.edu.vn/. Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ lớp 12;

(2) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương HOẶC Giấy chứng nhận HSG 3 năm THPT);

(3) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);

– Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long. Hồ sơ gồm có:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển – Biểu 3 (tải tại đây);

(2) Học bạ THPT (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;

(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;

+ Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

Back to Top