Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025 theo 36 cách chọn
Tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025 sẽ như thế nào. Dưới đây là bảng 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (2+2) xét đại học theo tổ hợp hiện tại giúp các em học sinh 2K7 biết được với cách chọn môn thi của mình sẽ có những tổ hợp nào để xét tuyển đại học năm 2025.
Thi tốt nghiệp THPT 2025 theo phương thức 2+2, tức là thí sinh 2K7 sẽ thi tốt nghiệp THPT với 2 môn bắt buộc + 2 môn tự chọn.
Trong đó: 2 môn bắt buộc: Toán, Văn
2 môn tự chọn: thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ).
Theo thống kê sẽ có 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT 2025. Tuy nhiên vậy với mỗi cách chọn này sẽ ảnh hưởng gì tới xét tuyển đại học bằng hình thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp như thế nào. Các em xem kỹ dưới đây là tổ hợp xét tuyển đại học 2025 mà học sinh có thể sử dụng ngoài ra sẽ có tổ hợp mới cập nhật khi các trường công bố các tổ hợp mới.
CÁCH CHỌN | Lựa chọn thi TN THPT 2+2 | CÁCH CHỌN | Lựa chọn thi TN THPT 2+2 |
1 | Toán, Văn + Vật Lí, Hóa học | 19 | Toán, Văn + Lịch Sử, Vật Lí |
2 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Vật Lí | 20 | Toán, Văn + Sinh học, Địa Lí |
3 | Toán, Văn + Hóa học, Sinh học | 21 | Toán, Văn + Lịch Sử, Hóa học |
4 | Toán, Văn + Lịch Sử, Địa Lí | 22 | Toán, Văn + Sinh học, GDKT & PL |
5 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Lịch Sử | 23 | Toán, Văn + Lịch Sử, Sinh học |
6 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Hóa học | 24 | Toán, Văn + Sinh học, Tin học |
7 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Sinh học | 25 | Toán, Văn + Sinh học, Công nghệ |
8 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Địa Lí | 26 | Toán, Văn + Lịch Sử, GDKT & PL |
9 | Toán, Văn + Tiếng Anh, GDKT & PL | 27 | Toán, Văn + Địa Lí, GDKT & PL |
10 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Tin học | 28 | Toán, Văn + Lịch Sử, Tin học |
11 | Toán, Văn + Tiếng Anh, Công nghệ | 29 | Toán, Văn + Địa Lí, Tin học |
12 | Toán, Văn + Hóa học, Địa Lí | 30 | Toán, Văn + Lịch Sử, Công Nghệ |
13 | Toán, Văn + Vật Lí, Công nghệ | 31 | Toán, Văn + Địa Lí, Công nghệ |
14 | Toán, Văn + Vật Lí, Tin học | 32 | Toán, Văn + GDKT & PL, Tin học |
15 | Toán, Văn + Vật Lí, GDKT & PL | 33 | Toán, Văn + Vật Lí, Sinh học |
16 | Toán, Văn + Hóa học, GDKT & PL | 34 | Toán, Văn + GDKT & PL, Công nghệ |
17 | Toán, Văn + Hóa học, Tin học | 35 | Toán, Văn + Vật Lí, Địa Lí |
18 | Toán, Văn + Hóa học, Công nghệ | 36 | Toán, Văn + Công nghệ, Tin học |
Xem thêm:
Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội 2024
Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM công bố điểm sàn đánh giá năng lực 2024
Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn học bạ 2024 đợt 1