Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2023
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Việt Trì – 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 16 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 17 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024.
>> Xem thêm: Thêm 4 trường đại học tổ chức thi đánh giá đầu vào
Đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2024
Phương pháp chấm điểm đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
2 | 7340301 | Kế toán | — | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | — | ||
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | — | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | — | ||
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | — | ||
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | — | ||
8 | 7440112 | Hoá học | — | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | — | ||
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | — | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | — | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | — |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024
>> Xem thêm : Đề án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 20 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 21 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 20 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024