Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm học bạ lớp 12 |
Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN |
Ghi chú |
1 |
Y khoa |
7720101 |
8.3 |
650 |
85 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi |
2 |
Dược học |
7720201 |
8 |
570 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi |
3 |
Y học dự phòng |
7720110 |
6.5 |
550 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Khá |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
6.5 |
550 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Khá |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
6.5 |
550 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Khá |
6 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
6.5 |
550 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Khá |
7 |
Quản lý bệnh viện |
7210236 |
6 |
550 |
70 |
|
8 |
Giáo dục mầm non |
7210234 |
8 |
570 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720301 |
8 |
600 |
75 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi |
10 |
Y học cổ truyền |
7720113 |
8 |
570 |
70 |
HL năm lớp 12 loại Giỏi |
11 |
Luật |
7380101 |
6.5 |
550 |
70 |
|
12 |
Hóa Dược |
7720203 |
6 |
550 |
70 |
|
13 |
Thú y |
7640101 |
6 |
550 |
70 |
|
14 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
6 |
S50 |
70 |
|
15 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) |
7400201 CNST |
6 |
550 |
70 |
|
16 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
7340101 DNCN |
6 |
550 |
70 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) |
7340101 KDST |
6 |
550 |
70 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6 |
550 |
70 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) |
7340101_DNCN |
6 |
550 |
70 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
6 |
550 |
70 |
|
22 |
Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) |
7340115_DM |
6 |
550 |
70 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
6 |
550 |
70 |
|
24 |
Thưong mại điện tử |
7340122 |
6 |
550 |
70 |
|
25 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
6 |
550 |
70 |
|
26 |
Kế toán |
7340301 |
6 |
550 |
70 |
|
27 |
Quản trị Nhân lực |
7340404 |
6 |
550 |
70 |
|
28 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
6 |
550 |
70 |
|
29 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
6 |
550 |
70 |
|
30 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
6 |
550 |
70 |
|
31 |
Kỳ thuật phần mềm |
7480103 |
6 |
550 |
70 |
|
32 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6 |
550 |
70 |
|
33 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) |
7480201_CN ST |
6 |
550 |
70 |
|
34 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
6 |
550 |
70 |
|
35 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
6 |
550 |
70 |
|
36 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
6 |
550 |
70 |
|
37 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
6 |
550 |
70 |
|
38 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
6 |
550 |
70 |
|
39 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
6 |
550 |
70 |
|
40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
6 |
550 |
70 |
|
41 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
6 |
550 |
70 |
|
42 |
Tâm lý học |
7310401 |
6 |
550 |
70 |
|
43 |
Đông Phương học |
7310608 |
6 |
550 |
70 |
|
44 |
Việt Nam học |
7310630 |
6 |
550 |
70 |
|
45 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
6 |
550 |
70 |
|
46 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
6 |
550 |
70 |
|
47 |
Du lịch |
7810103 |
6 |
550 |
70 |
|
48 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
6 |
550 |
70 |
|
49 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
6 |
550 |
70 |
|
50 |
Thanh Nhạc |
7210205 |
6 |
550 |
70 |
|
51 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
7210234 |
6 |
550 |
70 |
|
52 |
Piano |
7210208 |
6 |
550 |
70 |
|
53 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
6 |
550 |
70 |
|
55 |
Quản trị kinh doanh thực phấm |
7340101 KDIP |
6 |
550 |
70 |
|
56 |
Trí tuệ nhân tạo |
74X0107 |
6 |
550 |
70 |
|
57 |
Khoa học dữ liệu |
7400108 |
6 |
550 |
70 |
|
58 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) |
7440122 |
6 |
550 |
70 |
|
59 |
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng |
7400201 IM MI |
6 |
550 |
70 |
|
60 |
Công nghệ giáo dục |
7140103 |
6 |
550 |
70 |
|
61 |
Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
6 |
550 |
70 |
|
62 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
6 |
550 |
70 |
|
63 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
6 |
550 |
70 |
|
64 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
6 |
550 |
70 |
|
65 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
6 |
550 |
70 |
|
66 |
Kiến trúc |
7580101 |
6 |
550 |
70 |
|
67 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
6 |
550 |
70 |
|
68 |
Hóa Dược |
7720203 |
6 |
550 |
70 |
|
69 |
Thú y |
7640101 |
6 |
550 |
70 |
|
Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường:
Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.
Xem thêm:
Thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có hơn 11.000 thí sinh bỏ làm thủ tục
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học – Đại học Huế 2024
Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế công bố điểm chuẩn ĐGNL 2024
|