Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, V-SAT Đại học Mở TPHCM 2024

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 dựa vào ba phương thức là: Điểm chuẩn học bạ THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024 cụ thể như sau: 

Stt
Mã ngành
Tên ngành ĐGNL ĐHQG V-SAT
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 770 280
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700 255
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770 x
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700 x
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700 x
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)  700 x
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730 x
8 7310101 Kinh tế 740 280
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
10 7340403 Quản lý công 700 255
11 7340101 Quản trị kinh doanh 745 270
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)  700 255
13 7340115 Marketing 825 300
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 835 320
15 7340404 Quản trị nhân lực 770 280
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830 310
17 7810101 Du lịch  720 260
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng 780 280
19 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700 255
20 7340204 Bảo hiểm 700 255
21 7340205 Công nghệ Tài chính 800 300
22 7340301 Kế toán 730 270
23 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700 255
24 7340302 Kiểm toán 770 280
25 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710 255
26 7380101 Luật 710 260
27 7380107 Luật kinh tế 760 280
28 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
29 7460108 Khoa học dữ liệu 760 280
30 7480101 Khoa học máy tính 730 260
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 740 270
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo 730 270
33 7480201 Công nghệ thông tin 750 280
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  700 255
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700 255
36 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC  700 255
37 7580302 Quản lý xây dựng  700 255
38 7420201 Công nghệ sinh học  700 255
39 7420201C Công nghệ sinh học CLC  700 255
40 7540101 Công nghệ thực phẩm 700 255
41 7310301 Xã hội học  700 255
42 7310401 Tâm lý học 750 280
43 7310620 Đông Nam á học  700 255
44 7760101 Công tác xã hội  700 255
 Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12) cụ thể như sau:
Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1 HSG NHÓM 2 Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
   
(không có CCNN) (không có CCNN)
7220201 Ngôn ngữ Anh 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch  26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học 21 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60

 Lưu ý: X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

– Đối với ngành có môn nhân hệ số 2

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

– Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.

Xem thêm:

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2024

Điểm chuẩn học bạ Đại học Lâm Nghiệp tại Đồng Nai 2024

Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học 2024

Back to Top