Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 – Tất cả các trường

Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

Đã có 116 trường đại học công bố điểm sàn ĐGNL/ĐGTD năm 2024

Cập nhật tới 15h15 ngày 05/06/2024

– Tiếp tục cập nhật –

– THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC/ĐÁNH GIÁ TƯ DUY TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN TRÊN CẢ NƯỚC TẠI ĐÂY

– Xem thêm: 

Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2024

VNU – IS: xét tuyển sớm các chương trình cử nhân do ĐHQGHN cấp bằng và đồng cấp bằng năm 2024

Đại học Công đoàn công bố phương án tuyển sinh 2024

+ Các em click vào tên từng trường Đại học/Học viện để xem chi tiết thông tin tuyển sinh, thông tin về điểm sàn ĐGNL/ĐGTD năm 2024 của trường đó

+ Các em click vào “ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD” của từng trường Đại học/Học viện để xem và tham khảo điểm chuẩn đánh giá năng lực/đánh giá tư duy của trường đó các năm qua

STT

Tên trường

Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

(Thang điểm 1200)

Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQGHN

(Thang điểm 150)

Điểm sàn đánh giá tư duy ĐHBKHN

(Thang điểm 100)

Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD

1

Học viện hàng không Việt Nam

Từ 600 điểm

Từ 66 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

2

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 700 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

3

Học viện Chính sách và Phát triển

Từ 75 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

4

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)
+ Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa)
+ Tư duy định tính: từ 25 điểm
+ Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa)
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

5

Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM

Từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

6

Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội

Từ 750 – 760 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài; ngành Marketing và truyền thông từ 750 điểm; các ngành còn lại từ 760 điểm)

Từ 80 – 85 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài từ 80 điểm, các ngành còn lại từ 85 điểm)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

7

Học viện Biên phòng

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

8

Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

9

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

10

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

11

Học viện Ngân hàng

Từ 85 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

12

Học viện Tài chính

Từ 90 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

13

Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

14

Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

15

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGTD

16

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

Từ 15/30 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

17

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Từ 75 điểm

Từ 50 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

18

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

19

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

20

Trường Sĩ quan Công binh

Từ 600 điểm

Từ 75 điểm

ĐIỂM CHUẨN

21

Trường Đại học Quang Trung

Từ 500 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

22

Trường Đại học Phan Châu Trinh

– Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm
– Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

23

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 600 điểm

Từ 67 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

24

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội

Từ 750 điểm

Từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

25

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 700 điểm

Từ 85 điểm

Từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

26

Trường Đại học Ngoại thương

Từ 850 điểm

Từ 100 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

27

Trường Đại học Mở Hà Nội

Từ 75 điểm
(Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm <5,0 điểm)

Từ 50 điểm
(Không có điểm từng phần thi trong bài thi HUST dưới mức quy định (Tư duy Toán học ≤ 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu ≤ 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề ≤ 4 điểm))

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

28

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

Từ 700 điểm

(Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

29

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

30

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh

Từ 650 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

31

Trường Đại học Công thương TPHCM

– Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing;

– Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán;

– Từ 600 điểm cho các ngành còn lại.

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

32

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

33

Trường Đại học Văn Hiến

Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

34

Trường Đại học Thăng Long

Từ 80 điểm Từ 55 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

35

Trường Đại học Phenikaa

Từ 70 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

36

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội

Từ 80 điểm

(4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu – điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

37

Trường Đại học Duy Tân

– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm

– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm

– Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)

– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm

– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm

– Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

38

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Từ 75 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

39

Học viện kỹ thuật quân sự

Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN

40

Trường Sĩ quan Lục quân 2

Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN

41

Trường Đại học Sao Đỏ

Từ 60 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD

42

Trường Đại học Thành Đô

Từ 70 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

43

Trường Đại học Tiền Giang

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

44

Trường Đại học Đà Lạt

– Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30

– Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

45

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

46

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng

Từ 720 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

47

Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

48

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

49

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

50

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL

51

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN

52

Học viện Hậu cần

Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN

53

Trường Học viện Quân Y

Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
 54 Trường Đại học Kiên Giang – Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm

– Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
55 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
56 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550 Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70 ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
57 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM Từ 500 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
58 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 13 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
59 Trường Đại học Công nghiệp Vinh Từ 600 điểm Từ 80 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
60 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
 61  Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột – Ngành Y Khoa: từ 700 điểm

– Ngành Dược học: từ 600 điểm

– Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 500 điểm

– Ngành Y Khoa: từ 90 điểm

– Ngành Dược học: từ 80 điểm

– Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
62 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
63 Trường Đại học Kinh tế TPHCM – Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 – 730 điểm

– Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm

 ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSA)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSV)

64 Trường Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội – Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt

– Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
65 Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội – Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm

– Các ngành còn lại từ 80 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL 
66 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định Từ 75 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
67 Trường Đại học Thương mại Từ 80 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
68 Trường Đại học Giao thông vận tải Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGTD
69 Trường Đại học Hải Phòng Từ 600 điểm Từ 75 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
70 Trường Đại học Thủ Dầu Một Từ 500 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
71 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG-HCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
72 Trường Đại học Văn Lang – 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học

– 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

– 650 điểm: với các ngành còn lại

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
73 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM Từ 500 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
74 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM – Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm

– Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm

– Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
75 Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội Từ 750 điểm Từ 80 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
76 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
77 Trường Đại học Hoa Lư Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
78 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Từ 60 điểm Công bố sau ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
79 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
80 Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
81 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế Từ 700 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
82 Trường Đại học Phạm Văn Đồng Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
83 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
84 Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
85 Trường Đại học Quy Nhơn Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
86 Trường Đại học Tây Nguyên  – Ngành Y khoa: từ 850 điểm

– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm

– Các ngành khác: từ 600 điểm

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
87 Trường Đại học Thái Bình Dương Từ 550 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
88 Trường Đại học An Giang Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
89 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
90 Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre Từ 600 điểm
91 Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN KẾT HỢP
92 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Từ 550 – 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
93 Trường Đại học Công nghệ Đông Á Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

Từ 15 điểm

(quy đổi về thang 30)

ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
94 Trường Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
95 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQG Hà Nội Từ 80 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
96 Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội Từ 750 điểm Từ 80 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
97 Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội Từ 750 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
98 Học viện Hành chính Quốc gia Từ 650 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
99 Trường Đại học Hà Nội Từ 850 điểm Từ 105 điểm Từ 21/30 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
100 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
101 Trường Đại học quốc tế Miền Đông Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
102 Trường Đại học Quảng Nam Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
103 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
104 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn Từ 600 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
105 Trường Đại học Tài chính Marketing Từ 700 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
106 Trường Đại học Phú Yên Từ 550 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
107 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN Từ 80 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
108 Trường Sĩ quan Lục quân 1 Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
109 Trường Sĩ quan Thông tin Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
110 Trường Sĩ quan Không quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
111 Trường Sĩ quan Đặc công Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
112 Học viện Phòng không Không quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
113 Học viện Khoa học Quân sự Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
114 Học viện Hải quân Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM CHUẨN
115 Trường Đại học Thái Bình Từ 600 điểm Từ 60 điểm Từ 50 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
116 Trường Đại học Y tế công cộng Từ 70 điểm ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
Back to Top