STT
|
Tên trường
|
Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQG-HCM
(Thang điểm 1200) |
Điểm sàn đánh giá năng lực ĐHQGHN
(Thang điểm 150) |
Điểm sàn đánh giá tư duy ĐHBKHN
(Thang điểm 100) |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD
|
1
|
Học viện hàng không Việt Nam
|
Từ 600 điểm
|
Từ 66 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
2
|
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
|
Từ 700 điểm
|
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
3
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
|
Từ 75 điểm
|
Từ 60 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
4
|
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
|
Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa)
+ Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa)
+ Tư duy định tính: từ 25 điểm
+ Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa) |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
5
|
Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM
|
Từ 600 điểm
|
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
6
|
Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội
|
Từ 750 – 760 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài; ngành Marketing và truyền thông từ 750 điểm; các ngành còn lại từ 760 điểm)
|
Từ 80 – 85 điểm
(Ngành Quản trị nhân lực và nhân tài từ 80 điểm, các ngành còn lại từ 85 điểm)
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
7
|
Học viện Biên phòng
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN |
8
|
Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
|
|
Từ 80 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
9
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
|
Từ 50 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
10
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm
|
Từ 50 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
11
|
Học viện Ngân hàng
|
|
Từ 85 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
12
|
Học viện Tài chính
|
|
Từ 90 điểm
|
Từ 60 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
13
|
Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
|
|
Từ 80 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
14
|
Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
|
Từ 750 điểm
|
Từ 80 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
15
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
|
|
Từ 50 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGTD
|
16
|
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
|
|
Từ 15/30 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
17
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
|
Từ 75 điểm
|
Từ 50 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
18
|
Trường Sĩ quan Pháo binh
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN |
19
|
Trường Sĩ quan Chính trị
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN |
20
|
Trường Sĩ quan Công binh
|
Từ 600 điểm
|
Từ 75 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN |
21
|
Trường Đại học Quang Trung
|
Từ 500 điểm
|
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
22
|
Trường Đại học Phan Châu Trinh
|
– Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm
– Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
23
|
Trường Đại học Hoa Sen
|
Từ 600 điểm
|
Từ 67 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
24
|
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
|
Từ 750 điểm
|
Từ 80 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
25
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
Từ 700 điểm
|
Từ 85 điểm
|
Từ 60 điểm
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
26
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
Từ 850 điểm
|
Từ 100 điểm
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
27
|
Trường Đại học Mở Hà Nội
|
|
Từ 75 điểm
(Không có phần nào trong 3 phần của bài thi HSA (Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học) có điểm <5,0 điểm)
|
Từ 50 điểm
(Không có điểm từng phần thi trong bài thi HUST dưới mức quy định (Tư duy Toán học ≤ 4 điểm, Tư duy Đọc hiểu ≤ 2 điểm, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề ≤ 4 điểm))
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD
|
28
|
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
|
Từ 700 điểm
(Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại) |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
29
|
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
30
|
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Từ 650 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
31
|
Trường Đại học Công thương TPHCM
|
– Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing;
– Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán;
– Từ 600 điểm cho các ngành còn lại. |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
32
|
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
|
Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
33
|
Trường Đại học Văn Hiến
|
Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
34
|
Trường Đại học Thăng Long
|
|
Từ 80 điểm |
Từ 55 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
35
|
Trường Đại học Phenikaa
|
|
Từ 70 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
36
|
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
|
|
Từ 80 điểm
(4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu – điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2) |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
37
|
Trường Đại học Duy Tân
|
– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm
– Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
– Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm
– Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
38
|
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
39
|
Học viện kỹ thuật quân sự
|
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
40
|
Trường Sĩ quan Lục quân 2
|
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
41
|
Trường Đại học Sao Đỏ
|
|
Từ 60 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
42
|
Trường Đại học Thành Đô
|
|
Từ 70 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
43
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
44
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
– Các ngành đào tạo giáo viên từ 800 điểm hoặc từ 20 điểm quy đổi theo thang điểm 30
– Các ngành còn lại từ 600 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 từ 15 điểm trở lên |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
45
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
46
|
Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
|
Từ 720 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
47
|
Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
48
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
49
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
50
|
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng
|
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
51
|
Trường Sĩ quan Phòng hóa
|
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
52
|
Học viện Hậu cần
|
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
53
|
Trường Học viện Quân Y
|
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
54 |
Trường Đại học Kiên Giang |
– Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm
– Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
55 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
56 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Y khoa: 650; Dược học: 570; Tất cả các ngành còn lại: 550 |
Y khoa: 85; Tất cả các ngành còn lại: 70 |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
57 |
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
Từ 500 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
58 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
Từ 13 điểm
(quy đổi về thang 30) |
Từ 13 điểm
(quy đổi về thang 30) |
Từ 13 điểm
(quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
59 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
Từ 600 điểm |
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
60 |
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
61 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
– Ngành Y Khoa: từ 700 điểm
– Ngành Dược học: từ 600 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 500 điểm |
– Ngành Y Khoa: từ 90 điểm
– Ngành Dược học: từ 80 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
62 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
63 |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
– Các chương trình đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA): từ 700 – 730 điểm
– Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM (Mã trường KSV): từ 500 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSA)
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL (KSV) |
64 |
Trường Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội |
|
– Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt
– Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
65 |
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội |
|
– Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm
– Các ngành còn lại từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
66 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
67 |
Trường Đại học Thương mại |
|
Từ 80 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
68 |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
|
|
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGTD |
69 |
Trường Đại học Hải Phòng |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
70 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Từ 500 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
71 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG-HCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
72 |
Trường Đại học Văn Lang |
– 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học
– 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
– 650 điểm: với các ngành còn lại |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
73 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM |
Từ 500 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
74 |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
– Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm
– Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm
– Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
75 |
Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
76 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Từ 15 điểm
(quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm
(quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm
(quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
77 |
Trường Đại học Hoa Lư |
|
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
78 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
Từ 60 điểm |
Công bố sau |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
79 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
80 |
Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
81 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
Từ 700 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
82 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
83 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
84 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
85 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
86 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
– Ngành Y khoa: từ 850 điểm
– Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): từ 700 điểm
– Các ngành khác: từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
87 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
Từ 550 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
88 |
Trường Đại học An Giang |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
89 |
Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
90 |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre |
Từ 600 điểm |
|
|
|
91 |
Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN KẾT HỢP |
92 |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 550 – 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
93 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
|
Từ 15 điểm
(quy đổi về thang 30) |
Từ 15 điểm
(quy đổi về thang 30) |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
94 |
Trường Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh |
|
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
95 |
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQG Hà Nội |
|
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
96 |
Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
97 |
Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
98 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
Từ 650 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
99 |
Trường Đại học Hà Nội |
Từ 850 điểm |
Từ 105 điểm |
Từ 21/30 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
100 |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
101 |
Trường Đại học quốc tế Miền Đông |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
102 |
Trường Đại học Quảng Nam |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
103 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
104 |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
105 |
Trường Đại học Tài chính Marketing |
Từ 700 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
106 |
Trường Đại học Phú Yên |
Từ 550 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
107 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN |
|
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
108 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
109 |
Trường Sĩ quan Thông tin |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
110 |
Trường Sĩ quan Không quân |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
111 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
112 |
Học viện Phòng không Không quân |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
113 |
Học viện Khoa học Quân sự |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
114 |
Học viện Hải quân |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN |
115 |
Trường Đại học Thái Bình |
Từ 600 điểm |
Từ 60 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
116 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
|
Từ 70 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |