Học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính cụ thể như sau:
NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
MÃ XÉT TUYỂN |
HỌC PHÍ TRUNG BÌNH (triệu đồng/năm) |
A. KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
BIO1 |
25.2 |
KỸ THUẬT HÓA HỌC |
CHE1 |
25.2 |
KỸ THUẬT ĐIỂU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA |
EEE1 |
30.8 |
KỸ THUẬT Y SINH (ĐIỆN TỬ Y SINH) |
EEE2 |
25.2 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VlỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) |
EEE3 |
30.8 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VlỄN THÔNG (THIẾT KẾ VI MẠCH BÁN DẪN) *** |
EEE4 |
46.2 |
KỸ THUÂT ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (MỘT SỔ HỌC PHẨN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) |
EEE-AI |
33.6 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
ICT1 |
35.2 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM (MỘT SỐ HỌC PHẨN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) |
ICT2 |
46.2 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT |
ICT-VJ |
36.8 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH |
ICT3 |
35.2 |
TÀI NĂNG KHOA HỌC MÁY TÍNH |
ICT-TN |
35.2 |
AN TOÀN THÔNG TIN (MỘT số HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BANG TIẾNG ANH) |
ICT4 |
46.2 |
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO |
ICT5 |
35.2 |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ |
MEM1 |
30.8 |
KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
MEM2 |
28 |
VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO |
MSE1 |
25.2 |
VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO |
MSE-AI |
29.4 |
CHIP BÁN DẪN VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG GÓI * |
MSE-IC |
35.2 |
KỸ THUẬT Ô TÔ |
VEE1 |
30.8 |
CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ |
VEE2 |
33.6 |
KỸ THUẬT PHẨN MỀM Ô TÔ * |
VEE3 |
35.2 |
B. KHỐI NGÃNH KINH TỄ – KINH DOANH |
|
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
FBE1 |
30.8 |
KẾ TOÁN |
FBE2 |
TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG |
FBE3 |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
FBE4 |
LUẬT KINH TẾ |
FBE5 |
30.8 |
KINH DOANH QUỐC TẾ (CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) |
FBE6 |
46.2 |
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖl CUNG ỨNG (MỘT SỐ HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) |
FBE7 |
46.2 |
MARKETING |
FBE8 |
46.2 |
CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH |
FBE9 |
46.2 |
KINH TỂ SỐ |
FIDT1 |
46.2 |
KINH DOANH SỐ |
FIDT2 |
46.2 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
FIDT3 |
46.2 |
LOGISTICS SỐ |
FIDT4 |
46.2 |
CÔNG NGHỆ MARKETING* |
FIDT5 |
46.2 |
C. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÃ NHÂN VĂN |
|
|
NGÔN NGỮ ANH |
FLE1 |
28.6 |
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC |
FLC1 |
32.2 |
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC |
FLK1 |
32.2 |
NGÔN NGỮ NHẬT |
FLJ1 |
30.8 |
NGÔN NGỮ PHÁP |
FLF1 |
25.2 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC |
F0S1 |
26.4 |
DU LỊCH (ĐỊNH HƯỚNG QUẢN TRỊ DU LỊCH) |
FTS1 |
28.6 |
KINH DOANH DU LỊCH SỐ |
FTS3 |
28.6 |
HƯỚNG DẴN DU LỊCH QUỐC TẾ |
FTS4 |
28.6 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
FTS2 |
28.6 |
D. KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE |
ĐIỂU DƯỠNG |
NUR1 |
28.6 |
DƯỢC HỌC |
PHA1 |
40 |
KỸ THUẬT PHỤC HỔI CHỨC NĂNG |
RET1 |
28.6 |
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
MTT1 |
28.6 |
KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC |
RTS1 |
28.6 |
Y KHOA |
MED1 |
90** |
RĂNG – HÀM – MẶT |
DEN1 |
96** |
QUẢN LÝ BỆNH VIỆN |
HM1 |
28.6 |
Y HỌC CỐ TRUYỀN |
FTME |
45 |
LƯU Ý: Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
(*) Ngành/Chương trình đào tạo dự kiến mở năm 2024.
(**) Học phí trung bình ngành Y Khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:
• Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí,
• Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;
• Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.
(***) Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn): Nhà trường cam kết hỗ trợ việc làm đối với sinh viên K18 nhập học năm 2024 tốt nghiệp đúng hạn đạt từ loại Khá trở lên.
Xem thêm:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp 2024
Số nguyện vọng đăng ký vào trường Đại học Sư phạm TPHCM tăng chóng mặt
Không dùng ngữ liệu SGK trong kiểm tra môn Văn năm học 2024 – 2025
|