Xét tuyển bổ sung năm 2024 – Đại học Hòa Bình
Tuyển sinh đợt bổ sung năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 2 phương thức: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
Tuyển sinh đợt bổ sung năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển theo 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm nhận hồ sơ)
Xet tuyen bo sung nam 2024 – Dai hoc Hoa Binh
3.3. Tiêu chí xét tuyển
Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = TĐ1 + ĐUT
Trong đó:
– TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.
– ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.
3.4. Nguyên tắc xét tuyển
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu bổ sung.
3.5. Yêu cầu bài thi môn Vẽ
a) Về quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén,…) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20 x 20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột mầu, mầu goát hoặc mầu nước.
b) Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối mầu đẹp (đối với bài trang trí).
c) Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
d) Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần, thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm và thông báo kết quả.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả dự thi môn Vẽ năm 2024 tại các trường đại học khác (giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.
4. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian đào tạo |
1 |
Dược học |
7720201 |
45 |
A00, B00, D07, D08 |
5 năm |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
30 |
4 năm |
|
3 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
70 |
6 năm |
|
4 |
Y khoa |
7720101 |
30 |
6 năm |
|
5 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
50 |
A00, A01, C01, D07 |
4,5 năm |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
50 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
7 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
30 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
8 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
30 |
H00, H01, V00, V01 |
4 năm |
9 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
15 |
||
10 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
15 |
||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
12 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
30 |
||
13 |
Kế toán |
7340301 |
30 |
||
14 |
Luật kinh tế |
7380107 |
30 |
A00, C00, D01, D78 |
4 năm |
15 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
20 |
C00, D01, D15, D78 |
4 năm |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
30 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
D01, D14, D15, D78 |
4 năm |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
30 |
D01, D04, A01, C00 |
4 năm |
19 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
20 |
C00, D01, D72, D96 |
4 năm |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
30 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
21 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
A00, A01, D01, D96 |
4 năm |
22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
30 |
A00, A01, C01, D01 |
4 năm |
23 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
C00, D01, D78, D96 |
4 năm |
24 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
20 |
A00, A01, C00, D01 |
4 năm |
Ghi chú: A00 – Toán, Lí, Hóa; A01– Toán, Lí, Tiếng Anh; A02 – Toán, Lí, Sinh; B00 – Toán, Hóa, Sinh; C00 – Văn, Sử, Địa; C01– Toán, Văn, Lí; D01– Văn, Toán, Tiếng Anh; D07– Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08– Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14– Văn, Sử, Tiếng Anh; D15– Văn, Địa, Tiếng Anh; H00 – Văn, Vẽ 1, Vẽ 2; H01– Toán, Văn, Vẽ hình họa; V00 – Toán, Lí, Vẽ; V01– Toán, Văn, Vẽ; D72: Văn – Tiếng Anh – Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78: Văn – Tiếng Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96: Toán – Tiếng Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).
5. Hình thức đào tạo: Đào tạo theo học chế tín chỉ.
6. Học phí:
STT |
Ngành đào tạo |
Học phí/ tín chỉ Năm thứ nhất |
Học phí/ tháng |
1 |
Tài chính ngân hàng |
640,000 |
2,100,000 |
2 |
Kế toán |
640,000 |
2,100,000 |
3 |
Luật kinh tế |
640,000 |
2,100,000 |
4 |
Công tác xã hội |
650,000 |
2,100,000 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
640,000 |
2,100,000 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
660,000 |
2,200,000 |
7 |
Quan hệ công chúng |
680,000 |
2,200,000 |
8 |
Truyền thông đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
720,000 |
2,350,000 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
720,000 |
2,350,000 |
11 |
Thương mại điện tử |
720,000 |
2,350,000 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
720,000 |
2,350,000 |
13 |
Quản trị khách sạn |
720,000 |
2,350,000 |
14 |
Công nghệ thông tin |
720,000 |
2,350,000 |
15 |
Công nghệ đa phương tiện |
720,000 |
2,350,000 |
16 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
720,000 |
2,350,000 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
730,000 |
2,500,000 |
18 |
Thiết kế nội thất |
730,000 |
2,500,000 |
19 |
Thiết kế thời trang |
730,000 |
2,500,000 |
20 |
Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô – chuyên ngành Cơ điện tử ô tô |
730,000 |
2,500,000 |
21 |
Điều dưỡng |
750,000 |
2,500,000 |
22 |
Dược |
1,150,000 |
3,500,000 |
23 |
Y học cổ truyền |
1,250,000 |
3,900,000 |
24 |
Y Khoa |
1,650,000 |
5,500,000 |
Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
7. Địa điểm đào tạo:
Trường Đại học Hòa Bình, số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
8. Hồ sơ xét tuyển
(1) Phiếu ĐKXT năm 2024 (thí sinh có thể download tại địa chỉ website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn);
(2) Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và bản sao học bạ THPT hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (tốt nghiệp trước năm 2024);
(3) Bản sao căn cước công dân;
(4) Bản sao công chứng bằng và bảng điểm TC/CĐ/ĐH (nếu có);
(5) Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
9. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo kết quả xét tuyển:
– Thời gian nộp hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo.
– Thông báo kết quả xét tuyển: Sau khi xét hồ sơ và có kết quả trúng tuyển theo quy chế.
10. Hình thức nhận ĐKXT:
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện, đăng ký online tại địa chỉ https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn hoặc đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Địa điểm tư vấn và nhận hồ sơ:
a) Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức thư phát chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình – Số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0247 1099 669 – 0981 969 288.
b) Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa – Trường Đại học Hòa Bình, Số 4 Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 375 7680 – 0978987246.
Xem thêm:
Đại học Đồng Nai xét tuyển bổ sung 2024
Cơ hội xét tuyển vào Đại học Quốc gia Hà Nội với điểm thi từ 20 điểm
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2024: cao nhất 24.65