Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một theo phương thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau:
Stt |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh |
Xét học bạ |
Xét tuyển thí sinh đạt HSG 1 trong 3 năm |
Xét kết quả thi ĐGNL |
|
Du lịch |
7810101 |
22 |
8.2 |
650 |
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
24.3 |
8.4 |
650 |
3 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
26.6 |
8.7 |
750 |
4 |
Âm nhạc |
7210405 |
18 |
8.0 |
550 |
5 |
Luật |
7380101 |
25 |
8.2 |
700 |
6 |
Quản lý Nhà nước |
73110205 |
22 |
8.0 |
560 |
7 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
22 |
8.0 |
600 |
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
20 |
8.0 |
600 |
9 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
20 |
8.0 |
600 |
10 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
19 |
8.0 |
570 |
11 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
19 |
8.0 |
570 |
12 |
Kiến trúc |
7580101 |
20 |
8.0 |
570 |
13 |
Quàn trị Kinh doanh |
7340101 |
24.5 |
8.5 |
700 |
14 |
Marketing |
7340115 |
26.5 |
8.9 |
800 |
15 |
Ke toán |
7340301 |
25 |
8.3 |
700 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
24 |
8.3 |
750 |
17 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
8.5 |
770 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
24.5 |
8.5 |
750 |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
25.6 |
8.7 |
800 |
20 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
22 |
8.0 |
570 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
25 |
8.5 |
750 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
25 |
8.8 |
700 |
23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
25 |
8.5 |
700 |
24 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
21 |
8.0 |
560 |
25 |
Tâm lý học |
7310401 |
22 |
8.0 |
670 |
26 |
Toán học |
7460101 |
22 |
8.0 |
700 |
27 |
Giáo dục học |
7140101 |
23 |
8.5 |
600 |
28 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
24 |
8.1 |
750 |
29 |
Kỹ thuật Phần mềm |
7480103 |
21 |
8.0 |
700 |
30 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
21 |
8.0 |
600 |
31 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
20 |
8.0 |
620 |
32 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
20 |
8.0 |
650 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
23.5 |
8.0 |
630 |
34 |
Hóa học |
7440112 |
19 |
8.0 |
570 |
35 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
19 |
8.0 |
570 |
36 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
19 |
8.0 |
570 |
Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).
|