Điểm chuẩn dự kiến Đại học Công thương TPHCM 2024
Trường Đại học Công thương TPHCM dự kiến điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 từ 16 – 23 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn các ngành phía dưới.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; D07; B00 |
24.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00; A01; D07; B00 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00; A01; D07; B00 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00; A01; D01; D10 |
21 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D10 |
23.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D10 |
24 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01; D10 |
25 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D10 |
24 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D10 |
23.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; D10 |
24.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
23.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; D01; D15 |
23.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
13 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; A01; D07; B00 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D07; B00 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; D07; B00 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; D07; B00 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
23.75 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
18 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
20 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
A00; A01; D01; D10 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
21 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
22 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
23 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
24 |
7520115 |
Kỹ thuật Nhiệt |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
25 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
26 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
27 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00; A01; D07; B00 |
20.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
28 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00; A01; D07; B00 |
20.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; D15 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
30 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00; A01; D01; D15 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D15 |
22 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D09; D10 |
24.25 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
33 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A00; A01; D09; D10 |
24.5 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |
34 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D10 |
24 |
Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 |