Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM công bố điểm sàn đánh giá năng lực 2024
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM thông báo thí sinh tham gia xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM có thể đăng ký xét tuyển vào trường từ ngày 16/4.
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét Dai hoc Kinh te Tai chinh TPHCM cong bo diem san danh gia nang luc 2024
2. Hình thức, thời gian đăng ký xét tuyển
Tất cả những thí sinh đã tham dự kỳ thi ĐGNL đợt 1 vừa qua có thể đăng ký xét tuyển vào UEF bằng cách:
+ Cách 1: Đăng ký trực tiếp trên hệ thống chung của ĐHQG.
Bước 1: Truy cập trang https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/
Bước 2: Đăng nhập tài khoản => nhập số CMND/CCCD, mật khẩu => nhấn “Đăng nhập”
Bước 3: Nhấn “Tạo hồ sơ” (Trường hợp đã đăng ký, muốn cập nhật hoặc thêm NVXT (nguyện vọng xét tuyển) thì nhấn Nhấn nút “Sửa hồ sơ”) để bắt đầu đăng ký danh sách nguyện vọng. Sau đó, nhấn “Thêm nguyện vọng” để bắt đầu lựa chọn nguyện vọng.
Màn hình cửa sổ chọn Ngành/Nhóm ngành/Chương trình theo Trường/Khoa/Phân hiệu (đơn vị). Thí sinh chọn từng nguyện vọng xét tuyển theo từng Trường/Khoa/Phân hiệu, nhấn nút “Thêm nguyện vọng”.
Thí sinh có thể tham khảo danh mục các Ngành/Nhóm ngành/Chương trình của các đơn vị tham gia Hệ thống đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL tại ĐHQG-HCM năm 2024 tại đường dẫn: http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html.
Lưu ý:
– Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng vào các Trường/Khoa/Phân hiệu của ĐHQG-HCM và các Trường ĐH, CĐ ngoài ĐHQG-HCM (gọi tắt là đơn vị). Các nguyện vọng này phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
– Sau khi lựa chọn xong danh sách nguyện vọng, nhấn “Đóng lại”.
Bước 4: Trường hợp muốn thêm nguyện vọng, thí sinh nhấn nút “Thêm nguyện vọng”.
+ Cách 2: Đăng ký trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện về Trung tâm Tư vấn – Tuyển sinh UEF
(tầng trệt, 141 – 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM).
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+ Bản photo Căn cước công dân
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ Cách 3: Đăng ký online trên cổng thông tin UEF: https://www.uef.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba-online
Số lượng nguyện vọng đăng ký là không giới hạn, thí sinh cần chọn mã trường là UEF cùng mã ngành tương ứng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp chọn từ 36 ngành đào tạo của trường. Lưu ý sau khi lọc ảo, thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất.
3. Thời gian đăng ký nguyện vọng: từ ngày 16/4 – 31/5.
Trong khoảng thời gian từ 16/4 – 31/5, thí sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi này trên hệ thống chung của ĐHQG. Lưu ý, các bạn chỉ có một đợt duy nhất để đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học bằng điểm thi (kể cả thí sinh sẽ dự thì đợt 2 tới đây). Vì vậy, những bạn có nguyện vọng đăng ký theo phương thức này cần nắm rõ mốc thời gian trên, tránh trường hợp tham gia thi nhưng không xét tuyển.
4. Các ngành đào tạo thí sinh có thể đăng ký xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị khởi nghiệp – Quản trị văn phòng |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
Kinh doanh quốc tế – Quản trị công ty đa quốc gia – Ngoại thương |
7340120 |
|
3 |
Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Kinh doanh bán lẻ |
7340121 |
|
4 |
Marketing – Quản trị Marketing – Quản trị thương hiệu – Quảng cáo |
7340115 |
|
5 |
Digital Marketing – Quản trị Digital Marketing – Quản trị sự kiện ảo – Quảng cáo số |
7340114 |
|
6 |
Luật kinh tế – Luật kinh doanh – Luật tài chính ngân hàng |
7380107 |
|
7 |
Luật quốc tế – Luật kinh doanh quốc tế – Luật thương mại quốc tế |
7380108 |
|
8 |
Luật – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật hình sự |
7380101 |
|
9 |
Quản trị nhân lực – Đào tạo và phát triển – Tuyển dụng |
7340404 |
|
10 |
Quản trị khách sạn – Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế – Quản trị dịch vụ cao cấp |
7810201 |
|
11 |
Kinh tế quốc tế – Đầu tư quốc tế – Phát triển và hội nhập |
7310106 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà hàng – Bar |
7810202 |
|
14 |
Bất động sản – Phát triển bất động sản – Kinh doanh bất động sản – Quản lý bất động sản |
7340116 |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Nghiệp vụ Logistics – Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu |
7510605 |
|
16 |
Quan hệ công chúng – Truyền thông xã hội – Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 |
|
17 |
Quản trị sự kiện – Quản trị sự kiện giải trí – Quản trị sự kiện doanh nghiệp |
7340412 |
|
18 |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) – Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông – Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 |
|
19 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
|
20 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế marketing – quảng cáo – Thiết kế nhận diện thương hiệu – Thiết kế giao diện tương tác – Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
21 |
Thương mại điện tử – Kinh doanh trực tuyến – Marketing trực tuyến – Chuyển đổi số trong kinh doanh |
7340122 |
|
22 |
Tài chính – ngân hàng – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Bảo hiểm |
7340201 |
|
23 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
|
24 |
Kinh tế số – Kinh doanh số – Quản trị kinh doanh số |
7310109 |
|
25 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
|
26 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
27 |
Kế toán – Kế toán công – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
|
28 |
Công nghệ thông tin – An toàn không gian mạng – Mạng máy tính – Hệ thống thông tin doanh nghiệp – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu trong kinh tế – kinh doanh – Phân tích dữ liệu trong tài chính – Phân tích dữ liệu trong marketing – Phân tích dữ liệu lớn |
7460108 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ – Văn hóa – Biên dịch – Kinh tế – Quản trị – Thương mại – Tiếng Anh truyền thông – Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
32 |
Quan hệ quốc tế – Nghiệp vụ đối ngoại – Nghiệp vụ báo chí quốc tế – Chính trị quốc tế – Phát triển bền vững |
7310206 |
|
33 |
Ngôn ngữ Nhật – Biên phiên dịch tiếng Nhật – Văn hóa du lịch Nhật Bản – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 |
|
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên phiên dịch tiếng Hàn – Văn hóa du lịch Hàn Quốc – Kinh tế – Thương mại – Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 |
|
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Biên phiên dịch Tiếng Trung – Văn hóa du lịch Trung Quốc – Kinh tế – Thương mại |
7220204 |
|
36 |
Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Tâm lý học kinh tế và truyền thông |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh) |