Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối D dưới 20 điểm

Khối D01 là một trong những khối thi chủ chốt, có số lượng thí sinh đông đảo. Ngoài những trường TOP với điểm chuẩn khối D cao chót vót thì không thiếu trường ĐH trên cả nước lấy điểm chuẩn khối D dưới 20 điểm. Bạn tham khảo bài viết dưới đây để có sự lựa chọn trường phù hợp. 

Danh sách trường ĐH lấy điểm chuẩn khối D01 dưới 20 điểm

STT Tên trường Điểm chuẩn Ngành học
1 Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 18 – 20 điểm Thiết kế thời trang, Công nghệ may, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kế toán, Thương mại điện tử, Marketing…
2 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 19 – 20 điểm Công nghệ dệt, may, Quản lý đất đai, Kế toán CLC, Luật Quốc tế CLC, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC…
3 Trường Đại Học Công Thương TPHCM 16 – 20,5 điểm Quản trị kinh doanh thực phẩm, Kế toán, Luật kinh tế, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành…
4 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 16 – 20 điểm An toàn thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Tài chính – Ngân hàng…
5 Trường Đại học Điện lực 18 – 20,5 điểm Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng…
6 Trường Đại học Giáo dục (ĐH Quốc gia HN) 20,5 điểm Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
7 Trường Đại học Giao thông vận tải HN 18.3 – 20.9 điểm Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông), Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông…
8 Trường Đại học Giao thông vận tải cơ sở TPHCM 16,5 – 20,1 điểm Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quán lý xây dựng, Quán lý xây dựng…
9 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 17 – 19,5 điểm Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp,  Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy, Cơ điện tử, Logistics và hạ tầng giao thông CLC…
10 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 18 – 20,5 điểm Khai thác máy tàu biển, Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi, Đóng tàu & công trình ngoài khơi, Xây dựng công trình thủy…
11 Trường Đại học Kiến trúc HN 20,01 điểm Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp)
12 Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 19 – 20 điểm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Tài chính Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Quản lý đô thị và công trình, Luật kinh tế…
13 Trường Đại học Lao động – xã hội cơ sở TP.HCM 17 – 20,85 điểm Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Bảo hiểm – Tài chính, Hệ thống thông ti quản lý
14 Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Huế) 15 – 19,5 điểm Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, Ngôn ngữ Anh…
15 Trường Đại học Nông lâm TPHCM 16 – 20 điểm Bất động sản, Công nghệ chế biến lâm sản, Kinh doanh nông nghiệp, Lâm nghiệp đô thị…
16 Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) 18 điểm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Quản lý xây dựng
17 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 19 – 20,7 điểm Kỹ thuật gỗ và nội thất, Công nghệ may, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quản lý và vận hành hạ tầng, Công nghệ kỹ thuật in CLC Tiếng Việt, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Anh…
18 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 điểm Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, Sinh học ứng dụng, Thủy văn học, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm…
19 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 15 – 17 điểm Quản trị kinh doanh, Bất động sản, Khí tượng và khí hậu học, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên…
20 Trường Đại học Thủy lợi 18 – 20,85 điểm Kỹ thuật tài nguyên nước, Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học), Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng), Kỹ thuật xây dựng công trình thủy…
21 Trường Đại học Thủ đô 16 điểm Chính trị học, Văn hóa học, Quản lý công, Công nghệ kỹ thuật môi trường
22 Trường Đại học Văn hiến 16 – 16,15 điểm Luật, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Du lịch, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nhật…
23 Trường Đại học Văn hóa TPHCM 15 – 17,5 điểm Thông tin – Thư viện, Bảo tàng học, Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch…
24 Trường Đại học Xây dựng 17 – 19,4 điểm Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường, Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị…
25 Học Viện Quản Lý Giáo Dục 15 điểm Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản trị văn phòng, Kinh tế, Ngôn ngữ Anh
26 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 17 – 20 điểm Thú y, Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị, Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm công nghệ
27 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15 – 18,5 điểm Công nghệ thông tin, Giới và Phát triển, Công tác xã hội
28 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 17 – 18 điểm Công tác Thanh thiếu niên, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước

Ngoài các trường ĐH, thí sinh có thể tham khảo trường Cao đẳng nếu có lực học trung bình khá. Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển tất cả các khối, đào tạo các ngành Cao đẳng Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng và Trung cấp Y học cổ truyền. Trường xét tuyển với điều kiện thí sinh đậu tốt nghiệp THPT là đủ điều kiện vào trường.

Tags:
Back to Top