Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2024

 

Ngày 01/6, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo hai phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 2 năm 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 là 01/4 – 31/5.

Điểm trúng tuyển ngành Dược 24 điểm, tất cả các ngành còn lại dao động 18 – 19,5 điểm

Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt 2 (01/4-31/5) dao động 18 – 24 điểm tùy ngành, trong đó ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:

– Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

– Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Đối với thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển có bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. Được biết, HUTECH tổ chức 02 kỳ thi năng khiếu (gồm năng khiếu Âm nhạc và năng khiếu Vẽ) vào các ngày thứ Bảy 15/6 và 17/8/2024.

Mức điểm chuẩn học bạ đợt 2 của từng ngành cụ thể như sau:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp
xét tuyển
Học bạ
3 học kỳ
Học bạ
lớp 12
1 Công nghệ thông tin:
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin ứng dụng
– Mạng máy tính

– An toàn mạng
– Máy học và ứng dụng
7480201 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 18 18
3 Khoa học máy tính 7480101 18 18
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 18 18
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 18 18
6 Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 18 18
7 Robot và trí tuệ nhân tạo:
– Robot thông minh
– Dữ liệu và hệ thống
7510209 18 18
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Máy, khung gầm ô tô
– Công nghệ hybrid
7510205 18 18
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 18 18
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 18 18
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 18 18
12 Kỹ thuật cơ khí:
– Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 18 18
13 Kỹ thuật cơ điện tử:
– Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
–  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 18 18
14 Kỹ thuật điện:
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh
7520201 18 18
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông:
– Thiết kế vi mạch
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp
7520207 18 18
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
– Tự động hóa
– IoT
7520216 18 18
17 Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
– BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 18 18
18 Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án xây dựng
– Tài chính trong xây dựng

– BIM trong quản lý xây dựng
7580302 18 18
19 Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư tài chính
7340201 18 18
20 Kế toán:
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán kiểm toán
– Kế toán số
7340301 18 18
21 Công nghệ tài chính 7340205 18 18
22 Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị kinh doanh số
– Quản trị hành chính văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại
7340101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số):
– Chiến lược Digital Marketing
– Quản trị Digital Marketing
7340114 18 18
24 Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115 18 18
25 Kinh tế số 7310109 18 18
26 Kinh doanh thương mại:
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121 18 18
27 Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số
7340120 18 18
28 Kinh tế quốc tế:
– Quản lý đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại
7310106 18 18
29 Thương mại điện tử:
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122 18 18
30 Bất động sản 7340116 18 18
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 18
32 Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401 18 18
33 Quan hệ công chúng:
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông doanh nghiệp
7320108 18 18
34 Quản trị nhân lực 7340404 18 18
35 Quản trị khách sạn 7810201 18 18
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 18
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 18
38 Quản trị sự kiện 7340412 18 18
39 Quản lý thể dục thể thao
– Quản lý thể thao giải trí
– Quản lý Gym Fitness
– Quản lý thể thao điện tử
7810301 18 18
40 Luật kinh tế:
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107 18 18
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 18 18
42 Luật:
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101 18 18
43 Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất:
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 18 18
45 Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 18 18
46 Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18 18
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 18 18
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
– Quay phim điện ảnh và truyền hình
– Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 18 18
49 Thanh nhạc
– Ca sĩ biểu diễn
– Sản xuất âm nhạc
7210205 18 18 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
50 Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
51 Đông phương học:
– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
– Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 18 18
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 18 18
53 Ngôn ngữ Trung Quốc:
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Văn hóa Trung Hoa
7220204 18 18
54 Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật:
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Tiếng Nhật thương mại
– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 18 18
56 Dược học:
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 24 24 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 19.5 19.5
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 19.5
59 Thú y
– Bác sĩ thú y
– Bệnh học thú y
– Công nghệ thú y
– Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 18 18
60 Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
– Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 18 18
61 Công nghệ sinh học:
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 18 18
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 18 18
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18 18

Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển được công bố trên website trường tại đây: https://xemdiem.hutech.edu.vn/ket-qua-xet-tuyen-dai-hoc.htm

Từ ngày 01/6, HUTECH tiến hành gửi Thông báo đến tất cả thí sinh trúng tuyển có điều kiện vào Trường kèm theo những thông tin hướng dẫn cần thiết. Theo đó, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện đợt 2 cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Back to Top