Đại học Công nghệ Đông Á

Lịch sử phát triển :

Đại học Công nghệ Đông Á ra đời vào năm 2008 dưới sự chỉ thị của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm 2008, trường khai giảng khóa học đầu tiên. Hoạt động đến năm 2014, trường nhận được sự đầu tư của Tập đoàn Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) và thành lập Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng có trụ sở ngay tại khuôn viên của tập đoàn POLYCO, cho phép sinh viên được thực tập tại đây giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc và có kinh nghiệm làm việc trước khi tốt nghiệp ra trường.

Mục tiêu phát triển :

Đại học Công nghệ Đông Á có mục tiêu vươn lên thành trường Đại học đa ngành có uy tín trong khu vực và cả nước. Trong đó việc đào tạo đội ngũ nhân lực có kỹ năng và chuyên môn làm việc cao được nhà trường chú trọng quan tâm hàng đầu. Với những ưu thế về trình độ sinh viên sau khi tốt nghiệp, nhà trường hy vọng có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu thiếu hụt lao động hiện nay.

Vì sao nên theo học tại Trường Đại học Công nghệ Đông Á?

Đội ngũ cán bộ :

Hiện tại trường có 376 cán bộ, với 109 cán bộ cơ hữu, 07 Giáo sư, 17 Phó Giáo sư, 15 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ. Nhiều cán bộ, giảng viên của trường đã tu nghiệp ở nước ngoài trong nhiều năm trước khi tham gia giảng dạy tại trường.

Cơ sở vật chất :

EAUT có cơ sở vật chất rất đẹp và khang trang. Trong các phòng học, sinh viên được trang bị đầy đủ máy chiếu, điều hòa nhiệt độ hai chiều, hệ thống làm sáng… tạo điều kiện tối đa cho việc học tập của sinh viên. Phòng học của trường có nhiều màu sắc, khắp hành lang được trang trí bằng những câu châm ngôn thú vị về việc học tập hay sự phát triển công nghệ.

Tầng 9 của trường dùng để xây học thực hành các môn: Tự động hoá, Công nghệ Thông Tin, Điện – Điện tử và thư viện. Hơn hết, nhà trường còn đầu tư dàn hệ thống máy tính đồng bộ chuyên dụng cho đồ họa 3D, giúp sinh viên có được trải nghiệm tốt nhất khi tham gia học tập tại trường.

Học phí của trường Đại học Công nghệ Đông Á là bao nhiêu ?

Năm học 2022 – 2023 học phí EAUT cụ thể như sau:

  • Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ.
  • Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ.
  • Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ.
  • Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ.
  • Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/kỳ.
  • Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ Đông Á
Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
  • Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.

– Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.

Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

– Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:

+ Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

– Tốt nghiệp Trung học phổ thông.

– Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi THPT Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ Xét điểm học bạ Xét điểm thi THPT Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
Kế toán 15 18 15 18 15 18 18 16 18
Tài chính – Ngân hàng 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Quản trị Kinh doanh 15 18 16 18 16 18 18 18 18
Công nghệ thông tin 15 18 16,5 18 16,5 18 18 18 18
Kỹ thuật Xây dựng 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt – lạnh) 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa 15 18 15 18 15 18 18 16 18
Công nghệ chế tạo máy 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 18 15 18 18 15 18
Dược học 20 24 21 24 21 24 Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 21 24
Điều dưỡng 18 19,5 19 19,5 19 19,5 Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 19 19,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 16 18 16 18 18 17 18
Marketing 18 16 18 18 18
Quản trị khách sạn 18 16,5 18 16 18 18 16 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 16 18 16 18 18 16 18
Danh sách các ngành đào tạo
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu(Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học 4500
1. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

(Nhiệt – Điện lạnh)

7510206
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
2. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 7510303
3. Công nghệ thông tin 7480201
4. Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301
5. Công nghệ Chế tạo máy 7510202
6. Kỹ thuật Xây dựng 7580201
7. Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

8. Kế toán 7340301
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
9. Tài chính Ngân hàng 7340201
10. Quản trị kinh doanh 7340101
11 Dược học 7720201
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
12 Điều dưỡng 7720301
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lý
A03:Toán, Vật lý, Lịch sử
15 Quản trị khách sạn 7810201

ter;” data-sheets-value=”{“>B00
Toán, Hóa học, Sinh học

C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Học phí của Đại học Công nghệ Đông Á

Năm học 2023 – 2024 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Ngành Dược học: 16.000.000đ/kỳ
  • Ngành Điều dưỡng: 12.000.000đ/kỳ
  • Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 11.000.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ thông tin: 12.500.000đ/kỳ
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing: 11.500.000/kỳ

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

[wp-review]