Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi nằm trong tổ hợp giáo dục: Đại học Nguyễn Trãi, Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi, trường THCS – THPT Hà Thành.
Địa chỉ: Số 36A – Đường Phạm Văn Đồng , Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tổng diện tích xây dựng là 7.122m trong đó tổng diện tích giảng đường phòng học là 5.906m, tổng diện tích phòng thực hành, thí nghiệm, nhà tập đa năng là 1.088m.
Hệ thống phòng học lý thuyết được trang bị như: Máy chiếu, điều hòa nhiệt độ, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị chiếu sáng, bàn ghế đạt chuẩn…vv…
Hệ thống phòng học thực hành được trang bị các thiết bị chuyên biệt phù hợp với nhu cầu đào tạo của từng ngành nghề.
Ngoài ra nhà trường còn có các phòng chức năng phục vụ nhu cầu thể thao, giải trí cho cán bộ, giảng viên và học viên. Có khuôn viên với ghế đá, vườn hoa cây xanh, bộ dụng cụ tập thể dụng thể thao ngoài trời… đặc biệt có kí túc xá cho học viên lưu trú và di chuyển thuận tiện bằng tuyến xe buýt đến tận cổng trường.
1. Thời gian xét tuyển
- Trương tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Hệ trung cấp:
- Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu) nhận trực tiếp tại Trường hoặc tải tại website: www.caodangnguyentrai.edu.vn
- 02 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THCS hoặc bản gốc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS (trong trường hợp chưa có bằng).
- 01 bản gốc Học bạ THCS.
- 02 bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp.
- 04 ảnh chụp theo kiểu chứng minh nhân dân cỡ 4 x 6 có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau (01 ảnh dán vào phiếu đăng ký học nghề ở mục 1).
- 01 bản sao hợp lệ các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 phong bì (không dán tem) ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ, số điện thoại người học.
- 02 bản sao công chứng sổ hộ khẩu gia đình.
- 02 bản sao công chứng Căn cước công dân.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
- Hệ sơ cấp: Những người đủ 15 tuổi trở lên và biết đọc biết viết.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 02 – 03 năm (tùy theo từng ngành/nghề).
- Hệ trung cấp:
- Tốt nghiệp THPT: 1,5 – 02 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 03 năm.
- Hệ sơ cấp: 03 – 06 tháng.
STT | Ngành/nghề | Cao đẳng | Trung cấp |
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | x | |
2 | Công tác xã hội | ||
3 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | ||
4 | Kế toán doanh nghiệp | ||
5 | Quản trị mạng máy tính | ||
6 | Thiết kế đồ họa | x | |
7 | Lập trình máy tính | ||
8 | Tin học ứng dụng | x | |
9 | Quản trị khách sạn | ||
10 | Tiếng Anh | ||
11 | Tiếng Nhật | ||
12 | Tiếng Hàn Quốc |
2. Ngành/nghề đào tạo Sơ cấp, thường xuyên
STT | Ngành/nghề đào tạo sơ cấp | Ngành/nghề đào tạo thường xuyên |
1 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Kỹ thuật chế biến món ăn |
2 | Thiết kế tạo mẫu tóc | Thiết kế tạo mẫu tóc |
3 | Trang điểm thẩm mỹ | Trang điểm thẩm mỹ |
4 | Vẽ móng nghệ thuật | Vẽ móng nghệ thuật |
5 | Chăm sóc da | Chăm sóc da |
6 | Giúp việc gia đình | Giúp việc gia đình |
7 | Phun xăm thẩm mỹ | |
8 | Nối mi |
- Hệ cao đẳng: 1.200.000 – 1.500.000 đồng/tháng (Tùy theo từng ngành/nghề).
- Hệ trung cấp:
- Nhà nước cấp bù học phí cho học sinh tham gia học Trung cấp tại trường. Nhà trường hỗ trợ cho học sinh làm thủ tục xin cấp bù học phí, học sinh hoặc phụ huynh học sinh nhận tiền cấp bù học phí có trách nhiệm nộp về cho Trường.
- Học văn hóa THPT: 230.000đ/tháng.
- Hệ sơ cấp: 1.000.000 – 1.500.000/tháng (tùy từng ngành/nghề).
Đánh giá
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.