TẦM NHÌN
Trường Đại học Hải Dương trở thành đại học ứng dụng, đa ngành, đa lĩnh vực, thuộc nhóm trường đại học công lập trực thuộc tỉnh hàng đầu của Miền Bắc vào năm 2025. Kết nối với các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp trong và ngoài nước để trở thành trường đại học tự chủ và trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng có uy tín trong nước và tiếp cận khu vực vào năm 2030.
SỨ MẠNG
Trường Đại học Hải Dương là trung tâm đào tạo, NCKH, CGCN, hoạt động dịch vụ của tỉnh Hải Dương, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, sản phẩm khoa học, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của tỉnh Hải Dương và cả nước.
Phát huy vai trò là trường đại học ứng dụng, hoạt động đào tạo NCKH, dịch vụ, luôn gắn với nhu cầu của xã hội, cơ quan, doanh nghiệp và người học. Phát huy phẩm chất, năng lực người học vì sự phát triển bền vững của tỉnh Hải Dương và đất nước.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Môi trường sáng tạo – Tập thể đoàn kết – Liêm chính, minh bạch – Chất lượng, hiệu quả – Trách nhiệm cộng đồng
VĂN HÓA
Chất lượng tạo thịnh vượng và sự tin cậy, hợp tác cùng phát triển.
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
“Học để làm được việc”
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ)
+ Đợt 1:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ tháng 03-08/2023;
- Thời gian tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Từ tháng 09-12/2023 (Nhà trường sẽ thông báo chi tiết tại website http://tuyensinh.uhd.edu.vn hoặc http://uhd.edu.vn
– Xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GG&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | Theo kết quả học tập THP |
1 | 7340301 | Kế toán | 14 | 15.5 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15.5 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 14 | 15.5 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 14 | 15.5 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 15.5 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 14 | 15.5 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15.5 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.5 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 5,5 | 17 | 16 | 14,50 | 16,10 |
Kinh tế | 14 | 5,5 | 17 | 16 | 15,00 | 15,60 |
Chính trị học | 15,5 | 5,5 | 17,5 | 18 | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 5,5 | 15 | 15 | 14,50 | 16,10 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 5,5 | 15 | 15,5 | 14,50 | 15,50 |
Kế toán | 14 | 5,5 | 15,25 | 15,5 | 14,50 | 15,50 |
Quản trị văn phòng | 14 | 5,5 | 15,25 | 15,5 | 15,00 | 15,60 |
Công nghệ thông tin | 14 | 5,5 | 15 | 15,5 | 14,50 | 16,10 |
Kỹ thuật điện | 14 | 5,5 | 15 | 15,5 | 14,50 | 15,60 |
Chăn nuôi | 14 | 5,5 | 17 | |||
Phát triển nông thôn | 16 | 5,5 | 17,5 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 5,5 | 16,5 | 15 | 14,50 | 15,60 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A01 D01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 125 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng | 05 | – | |||
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 05 | A00 A01 D01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 25 | ||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 22 | A00 A01 D01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 65 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng | 03 | – | |||
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | A00 A01 D01 C00 |
200 | Kết quả học tập THPT | 35 | ||||
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 11 | A00 A01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 75 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng | 04 | – | |||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 11 | A00 A01 D01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 85 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng | 04 | – | |||
7 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 05 | A00 A01 D01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 20 | ||||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | – | A00 A01 D01 C00 |
200 | Kết quả học tập THPT | – | ||||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT | 08 | D01 D09 D10 A01 |
200 | Kết quả học tập THPT | 60 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng | 02 | – |
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Trường Đại học Hải Dương:
STT | Nhóm ngành | Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng | |||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | ||
1 | Khối ngành III: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng | 1.410.000 | 1.590.000 | 1.790.000 | 1.790.000 |
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin | 1.640.000 | 1.850.000 | 2.090.000 | 2.090.000 | |
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh | 1.500.000 | 1.690.000 | 1.910.000 | 1.910.000 |
Đánh giá
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.