Trường Đại học Thái Bình Dương (tiếng Anh: Thai Binh Duong University – TBD) được thành lập theo quyết định số 1929/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Trụ sở của trường được đặt tại Số 79, đường Mai Thị Dõng, phường Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Trường là một đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo bậc đại học các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ, Kinh tế, Ngoại ngữ, Du lịch, Luật… Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực duyên hải Miền Trung.
Cam kết 5T
Thực học
Sinh viên thoả sức trải nghiệm thực tế như một phần cốt lõi của việc học:
Làm dự án thật từ doanh nghiệp
Học qua nghiên cứu trường hợp thực tế
Kết nối với doanh nhân thành đạt
Không gian thực hành đa dạng.
Toàn diện
Sinh viên phát triển năng lực thế kỷ 21 được tích hợp vào từng môn học:
Tư duy: Phân tích, phản biện, sáng tạo
Giao tiếp, thuyết trình, truyền thông
Thông minh cảm xúc
Trách nhiệm cá nhân, dấn thân xã hội.
Tương tác
Sinh viên tương tác thường xuyên và có ý nghĩa:
Tương tác trong và ngoài lớp học với giảng viên về việc học, ngành nghề và định hướng tương lai.
Làm việc nhóm với người cùng học, tăng cường kỹ năng lãnh đạo
Xây dựng mạng lưới các kết nối hữu ích với cựu sinh viên, doanh nhân, chuyên gia, người thành đạt, người truyền cảm hứng, người hướng dẫn.
Trao Quyền
Sinh viên được đối xử như những cá nhân trưởng thành, độc lập:
Làm chủ quá trình học tập qua hệ thống tín chỉ và cố vấn học tập.
Phát huy sức mạnh bản thân, tạo sức bật độc đáo của cá nhân.
Thực hành lối sống tự lập, năng động, trách nhiệm.
Thấu cảm
Sinh viên phát triển lòng thấu cảm qua:
Nhận thức cảm xúc của bản thân và người khác
Thực hành sống tử tế và nhân ái.
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1 xét tuyển học bạ THPT: từ ngày 03/1/2023 đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của Trường (xét tuyển và nhập học liên tục trong năm).
- Phương thức 2 dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thực hiện quy định theo khung thời gian của Bộ GD&ĐT..
- Phương thức 3, dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM: dự kiến tháng từ tháng 04/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), thí sinh tốt nghiệp THPT của nước ngoài có xác nhận tương đương trình độ TH PT của Việt Nam, hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2023;
- Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
- ĐTB 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); hoặc
- ĐTB theo tổ hợp 3 môn của học kỳ 1 lớp 12; hoặc
- ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12; hoặc
- ĐTB cả 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
- Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2023;
- Theo tổ hợp môn xét tuyển, dự kiến từ 15 điểm trở lên
- Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Dự kiến từ 5.5 điểm trở lên
- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.
- Dự kiến từ 550 điểm trở lên
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình Dương như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét kết quả kỳ thi ĐGNL Tp. HCM |
Xét điểm tốt nghiệp THPT |
|
Kế toán | 14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Tài chính – ngân hàng | 14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Du lịch | 18 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Luật | 14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Ngôn ngữ Anh
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
14 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Đông phương học | 17 | 18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 6,0 | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Trí tuệ nhân tạo | 18 | 15 | 550 | 5.5 | |||||||
Quản trị khách sạn | 18 | 15 | 550 | 5.5 | |||||||
Marketing | 18 | 15 | 550 | 5.5 | |||||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 | 550 | 5.5 | |||||||
Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Điểm trúng tuyển này chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành.
(*) Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ THPT là điểm trung bình cộng tổ hợp môn xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc 3 năm THPT hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12, hoặc điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12, và điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Kỹ sư/Cử nhân) |
Công nghệ phần mềm | 200 | A00; D01/ D03/ D06; A01/ D29/ D28; D07/ D24/ D23 |
Hệ thống thông tin quản lý | |||||
Mạng máy tính và An toàn thông tin | |||||
2 | 7480207 | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (Kỹ sư/Cử nhân) | 50 | ||
3 | 7340301 | KẾ TOÁN | Kế toán Doanh nghiệp | 100 | A00; A01; A09; D01 |
Kiểm toán | |||||
4 | 7340201 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | Ngân hàng số | 100 | |
Công nghệ Tài chính | |||||
5 | 7340120 | KINH DOANH QUỐC TẾ | 50 | ||
6 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | 50 | ||
7 | 7340115 | MARKETING | 50 | ||
8 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 200 | |
Digital Marketing | |||||
Quản trị Khởi nghiệp | |||||
Kinh doanh Bất động sản | |||||
Quản trị Truyền thông Đa phương tiện | |||||
9 | 7380101 | LUẬT | Luật học Tổng hợp và Ứng dụng | 150 | A00; A07; C20; D01; |
Tư pháp Dân sự và Luật kinh doanh | |||||
Tư pháp Hình sự và Tội phạm học | |||||
Luật Kinh tế và Thương mại quốc tế (*Đào tạo chuẩn quốc tế) | |||||
10 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | 100 | A01; A07 D01/ D03; D14; |
|
11 | 7810101 | DU LỊCH | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 200 | |
Quản trị Lữ hành – Sự kiện | |||||
Du lịch Sức khỏe | |||||
12 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | Giảng dạy tiếng Anh | 100 | D01; D14; D66; D84; |
Tiếng Anh Thương mại – Du lịch | |||||
13 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | Tiếng Hàn Quốc | 100 | C00; C19; C20; D01 |
Tiếng Trung Quốc |
- Mức học phí: 740.000 đồng/tín chỉ. Học phí được cố định suốt khóa học.
Đánh giá
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.