Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội
                                                         Đại học Văn hóa Hà Nội

Giới thiệu chung :

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1959, trụ sở chính của Trường được đặt tại quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Trường trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về đào tạo. Trường đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các bậc đại học (cử nhân), sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ).

Cơ sở vật chất :

Đại học Văn hóa Hà Nội có rất nhiều cây xanh trong khuôn viên trường. Sân trường thoáng đãng, đặc biệt có nhiều cây xanh và một đài phun nước ở giữa sân trường, tạo bầu không khí tươi mát, trong lành.

Ký túc xá nhà trường có sân chơi rất rộng, giúp sinh viên có được không gian thoải mái để chơi thể thao và sinh hoạt giải trí. Ngoài ra, ký túc xá trường còn có phòng tập gym, tạo điều kiện cho sinh viên rèn luyện thể chất sau những giờ học căng thẳng.

Các ngành đào tạo :

Đại học :

  • Thông tin thư viện
  • Quản lý thông tin
  • Du lịch
  • Văn hóa du lịch
  • Lữ hành hướng dẫn du lịch
  • Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Luật
  • Báo chí
  • Sáng tác văn họcVăn hóa học
  • Nghiên cứu văn hóa
  • Văn hóa truyền thông
  • Văn hóa đối ngoại
  • Quản lý văn hóa
  • Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
  • Biểu diễn nghệ thuật
  • Quản lý di sản văn hóa
  • Quản lý nhà nước về gia đình
  • Tổ chức sự kiện văn hóa
  • Bảo tàng học
  • Kinh doanh xuất bản phẩm
  • Văn hóa dân tộc thiểu số VN
  • Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa vùng dân tộc thiểu số
  • Tổ chức và quản lý du lịch vùng dân tộc thiểu số
  • Gia đình học
  • Dịch vụ gia đình
  • Ngôn ngữ Anh

Thạc sĩ :

  • Quản lý văn hóa
  • Văn hóa học
  • Khoa học thư viện

Tiến sĩ :

  • Quản lý văn hóa
  • Văn hóa học
  • Khoa học thư viện

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường :

Sinh viên sẽ được đạo bởi đội ngũ giảng viên luôn không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.

Nhà trường luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm đầu ra để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội. Tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao, đáp ứng được yêu cầu của các nhà tuyển dụng là kênh quảng bá tuyển sinh tốt nhất cho thương hiệu Đại học Văn hóa.

Gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn được nhà trường xác định là mục tiêu đào tạo. Vì vậy, trong khi xây dựng, đánh giá và cập nhật chương trình đào tạo, nhà trường đều cho mời các bên liên quan, đặc biệt là đơn vị quản lý và nhà sử dụng lao động. Nhờ đó, sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp hầu hết các em có thể tham gia ngay vào thị trường lao động.

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Từ 15/05/2023 đến 16/06/2023.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): 03/7 – 07/7/2023.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).
  • Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Ngành đào tạo Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh 29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

 

D01: 34  D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

 

D01, A00: 34,75

 

D01, D78, D96, A16, A00: 33,18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

 

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

 

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Luật 23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

 

C00: 25,50

D01: 24,50

 

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

 

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

 

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Báo chí 22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

 

C00: 25,50

D01: 24,50

 

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

 

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

 

C00: 27,50

D01, D78, D96, A16, A00: 26,50

Gia đình học 25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm 22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

C00: 18

D01: 18

 

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

Thông tin – Thư viện 25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

 

C00: 18

D01: 18

 

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

 

C00:21,00

D01, A00: 20,00

C00: 24,00

D01, D78, D96, A16, A00: 23,00

Quản lý thông tin 21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

 

C00: 23

D01: 22

 

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

 

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

 

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Bảo tàng học 25,50 (C00) 16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

C00: 18

D01: 18

 

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 22,75

D01, D78, D96, A16, A00: 21,75

Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

 

C00: 25,50

D01: 21,50

 

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

 

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

 

C00: 25,20

D01, D78, D96, A16, A00: 24,20

Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

 

C00: 26

D01: 25

 

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

 

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

 

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại 16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

 

C00: 24

D01: 23

 

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

 

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

 

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) 24,35 (C00) 16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

 

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00:

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 23,45

D01, D78, D96, A16, A00: 22,45

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) 24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

 

C00: 18

D01: 18

 

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 23,50

D01, D78, D96, A16, A00: 22,50

QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

 

C00: 22,50

D01: 21,50

 

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

 

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

 

C00: 24,25

D01, D78, D96, A16, A00: 23,25

QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

C00: 18

D01: 18

 

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

 

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

 

QLVH – Quản lý di sản văn hóa 22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

 

C00: 21,50

D01: 20,50

 

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

 

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

 

C00: 24,50

D01, D78, D96, A16, A00: 23,50

QLVH – Biểu diễn nghệ thuật 27,75
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa 19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

 

C00: 25,25

D01: 25,25

 

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

 

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

 

C00: 26,75

D01, D78, D96, A16, A00: 25,75

Du lịch – Văn hóa du lịch 24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

 

C00: 26

D01: 25

 

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

 

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

 

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn DL 24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

 

C00: 26,75

D01: 25,75

 

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

 

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

 

C00: 27,00

D01, D78, D96, A16, A00: 26,00

Du lịch – Hướng dẫn DL Quốc tế 21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

 

D01: 33 D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

 

D01, A00: 29,00

 

D01, D78, D96, A16, A00: 31,85
Danh sách các ngành đào tạo
Ngành học Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Ngôn ngữ Anh 7220201 100, 500 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100, 500 180
Luật 7380101 100, 500 65
Báo chí 7320101 100, 500 80
Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 100, 500 70
Thông tin -Thư viện 7320201 100, 500 45
Quản lý thông tin 7320205 100, 500 55
Bảo tàng học 7320305 100, 500 40
Văn hóa học
7229040 
Nghiên cứu văn hóa 7229040A 100, 500 40
Văn hóa truyền thông 7229040B 100, 500 70
Văn hóa đối ngoại 7229040C 100, 500 40
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
7220112 
 
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 7220112A 100, 500 30
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 7220112B 100, 500 35
Quản lý văn hóa
7229042 
 
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 7229042A 100, 500 170
Quản lý di sản văn hóa 7229042C 100, 500 50
Biểu diễn nghệ thuật 7229042D 406 35
Tổ chức sự kiện văn hóa 7229042E 100, 500, 406 60
Du lịch 7810101   
Văn hóa du lịch 7810101A 100, 500 170
Lữ hành, hướng dẫn du lịch 7810101B 100, 500 110
Hướng dẫn du lịch Quốc tế 7810101C 100, 500 110
Sáng tác văn học 7220110 406 15

Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức Tổ hợp xét tuyển
100 Phương thức xét điểm thi THPT C00, D01, D78, D96, A00, A16
406 Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu N00, N05
500 Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường C00, D01, A00
Học phí của Đại học Văn hóa Hà Nội
  • Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
[wp-review]