Giới thiệu chung :
Cơ sở vật chất :
Đại học Văn hóa Hà Nội có rất nhiều cây xanh trong khuôn viên trường. Sân trường thoáng đãng, đặc biệt có nhiều cây xanh và một đài phun nước ở giữa sân trường, tạo bầu không khí tươi mát, trong lành.
Ký túc xá nhà trường có sân chơi rất rộng, giúp sinh viên có được không gian thoải mái để chơi thể thao và sinh hoạt giải trí. Ngoài ra, ký túc xá trường còn có phòng tập gym, tạo điều kiện cho sinh viên rèn luyện thể chất sau những giờ học căng thẳng.
Các ngành đào tạo :
Đại học :
- Thông tin thư viện
- Quản lý thông tin
- Du lịch
- Văn hóa du lịch
- Lữ hành hướng dẫn du lịch
- Hướng dẫn du lịch quốc tế
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Luật
- Báo chí
- Sáng tác văn họcVăn hóa học
- Nghiên cứu văn hóa
- Văn hóa truyền thông
- Văn hóa đối ngoại
- Quản lý văn hóa
- Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
- Biểu diễn nghệ thuật
- Quản lý di sản văn hóa
- Quản lý nhà nước về gia đình
- Tổ chức sự kiện văn hóa
- Bảo tàng học
- Kinh doanh xuất bản phẩm
- Văn hóa dân tộc thiểu số VN
- Tổ chức và quản lý hoạt động văn hóa vùng dân tộc thiểu số
- Tổ chức và quản lý du lịch vùng dân tộc thiểu số
- Gia đình học
- Dịch vụ gia đình
- Ngôn ngữ Anh
Thạc sĩ :
- Quản lý văn hóa
- Văn hóa học
- Khoa học thư viện
Tiến sĩ :
- Quản lý văn hóa
- Văn hóa học
- Khoa học thư viện
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường :
Sinh viên sẽ được đạo bởi đội ngũ giảng viên luôn không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.
Nhà trường luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm đầu ra để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho xã hội. Tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao, đáp ứng được yêu cầu của các nhà tuyển dụng là kênh quảng bá tuyển sinh tốt nhất cho thương hiệu Đại học Văn hóa.
Gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn được nhà trường xác định là mục tiêu đào tạo. Vì vậy, trong khi xây dựng, đánh giá và cập nhật chương trình đào tạo, nhà trường đều cho mời các bên liên quan, đặc biệt là đơn vị quản lý và nhà sử dụng lao động. Nhờ đó, sinh viên của trường sau khi tốt nghiệp hầu hết các em có thể tham gia ngay vào thị trường lao động.
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Từ 15/05/2023 đến 16/06/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): 03/7 – 07/7/2023.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023 (mã 100).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (mã 406).
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT kết hợp quy định của trường (mã 500).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 29,25 (D01)
29,25 (D78) 29,25 (D96) |
D01, D78, D96: 31,75
|
D01: 34 | D01, D78, D96, A16, A00: 35,10
|
D01, A00: 34,75
|
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 (C00)
23 (D01) 23 (D78) |
C00: 27,50
D01, D78, D96: 26,50
|
C00: 27
D01: 26 |
C00: 27,30
D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 28,75
D01, A00: 27,75 |
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Luật | 23,50 (C00)
22,50 (D01) 22,50 (D96) |
C00: 26,25
D01, D78, D96: 25,25
|
C00: 25,50
D01: 24,50
|
C00: 26,60
D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75
D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Báo chí | 22,25 (C00)
21,25 (D01) 21,25 (D78) |
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
|
C00: 25,50
D01: 24,50
|
C00: 26,60
D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75
D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50
D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Gia đình học | 25,50 (C00)
21,30 (D01) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
|||||
Kinh doanh xuất bản phẩm | 22,90 (C00)
23,85 (D01) |
16 (C00)
15 (D01) 15(D96) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
C00: 18
D01: 18
|
C00: 20,00
D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
|
C00: 24,25
D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
Thông tin – Thư viện | 25,50 (C00)
23 (D01) |
17 (C00)
16 (D01) 16 (D96) |
C00: 18
D01, D78, D96: 17
|
C00: 18
D01: 18
|
C00: 20,00
D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00:21,00
D01, A00: 20,00 |
C00: 24,00
D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 |
Quản lý thông tin | 21 (C00)
20 (D01) 20 (D96) |
C00: 24,50
D01, D78, D96: 23,50
|
C00: 23
D01: 22
|
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 24,75
D01, A00: 23,75
|
C00: 26,75
D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
|
Bảo tàng học | 25,50 (C00) | 16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
C00: 18
D01: 18
|
C00: 17,00
D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
|
C00: 22,75
D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | 19,75 (C00)
18,75 (D01) 18,75 (D78) |
C00: 23
D01, D78, D96: 22
|
C00: 25,50
D01: 21,50
|
C00: 25,10
D01, D78, D96, A16, A00: 24,10
|
C00: 23,00
D01, A00: 22,00
|
C00: 25,20
D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 |
|
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | 22 (C00)
21 (D01) 21 (D78) |
C00: 25,25
D01, D78, D96: 24,25
|
C00: 26
D01: 25
|
C00: 26,50
D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
|
C00: 27,00
D01, A00: 26,00
|
C00: 27,00
D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
|
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | 16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 24
D01, D78, D96: 23
|
C00: 24
D01: 23
|
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 26,00
D01, A00: 25,00
|
C00: 26,50
D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
|
Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) | 24,35 (C00) | 16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15 |
C00: 18
D01: 18
|
C00: 16,00
D01, D78, D96, A16, A00: |
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
|
C00: 23,45
D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 |
Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) | 24,45 (C00)
22 (D01) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 20,25
D01, D78, D96: 19,25
|
C00: 18
D01: 18
|
C00: 17,00
D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
|
C00: 23,50
D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 |
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18,50 (C00)
17,50 (D01) 17,50 (D78) |
C00: 20,75
D01, D78, D96: 19,75
|
C00: 22,50
D01: 21,50
|
C00: 24,10
D01, D78, D96, A16, A00: 23,10
|
C00: 20,00
D01, A00: 19,00
|
C00: 24,25
D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
|
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 22,80 (C00)
21.20 (D01) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
C00: 18
D01: 18
|
C00: 16,00
D01, D78, D96, A16, A00: 15,00
|
C00: 20,00
D01, A00: 19,00
|
|
QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 22,90 (C00)
22,80 (D01) 23,95 (D78) |
19,25 (C00)
18,25 (D01) 18,25 (D78) |
C00: 21
D01, D78, D96: 20
|
C00: 21,50
D01: 20,50
|
C00: 23,00
D01, D78, D96, A16, A00: 22,00
|
C00: 21,00
D01, A00: 20,00
|
C00: 24,50
D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 |
QLVH – Biểu diễn nghệ thuật | 27,75 | ||||||
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa | 19.75 (N00)
19,75 (C00) 19,75 (D01) |
C00: 24,75
D01, D78, D96: 24,75
|
C00: 25,25
D01: 25,25
|
C00: 26,30
D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 26,00
D01, A00: 26,00
|
C00: 26,75
D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
|
Du lịch – Văn hóa du lịch | 24,30 (C00)
21,30 (D01) 21,30 (D78) |
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
|
C00: 26
D01: 25
|
C00: 26,20
D01, D78, D96, A16, A00: 25,20
|
C00: 22,75
D01, A00: 21,75
|
C00: 26,00
D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
|
Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn DL | 24,85 (C00)
21,85 (D01) 21,85 (D78) |
C00: 26,50
D01, D78, D96: 25,50
|
C00: 26,75
D01: 25,75
|
C00: 26,70
D01, D78, D96, A16, A00: 25,70
|
C00: 25,50
D01, A00: 24,50
|
C00: 27,00
D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
|
Du lịch – Hướng dẫn DL Quốc tế | 21,25 (D01)
21,25 (D78) 21,25 (D96) |
D01, D78, D96: 30,25
|
D01: 33 | D01, D78, D96, A16, A00: 32,40
|
D01, A00: 29,00
|
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 |
Ngành học | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100, 500 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100, 500 | 180 |
Luật | 7380101 | 100, 500 | 65 |
Báo chí | 7320101 | 100, 500 | 80 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | 100, 500 | 70 |
Thông tin -Thư viện | 7320201 | 100, 500 | 45 |
Quản lý thông tin | 7320205 | 100, 500 | 55 |
Bảo tàng học | 7320305 | 100, 500 | 40 |
Văn hóa học |
7229040
|
||
Nghiên cứu văn hóa | 7229040A | 100, 500 | 40 |
Văn hóa truyền thông | 7229040B | 100, 500 | 70 |
Văn hóa đối ngoại | 7229040C | 100, 500 | 40 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112
|
|
|
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 7220112A | 100, 500 | 30 |
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 7220112B | 100, 500 | 35 |
Quản lý văn hóa |
7229042
|
|
|
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 7229042A | 100, 500 | 170 |
Quản lý di sản văn hóa | 7229042C | 100, 500 | 50 |
Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | 406 | 35 |
Tổ chức sự kiện văn hóa | 7229042E | 100, 500, 406 | 60 |
Du lịch | 7810101 | ||
Văn hóa du lịch | 7810101A | 100, 500 | 170 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 7810101B | 100, 500 | 110 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 7810101C | 100, 500 | 110 |
Sáng tác văn học | 7220110 | 406 | 15 |
Mã phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức | Tổ hợp xét tuyển |
100 | Phương thức xét điểm thi THPT | C00, D01, D78, D96, A00, A16 |
406 | Phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu | N00, N05 |
500 | Phương thức xét học bạ THPT kết hợp quy định của trường | C00, D01, A00 |
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.