Trường Đại học Yersin Đà Lạt là một trường đại học được thành lập ngày 27/12/2004 theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ[1], trụ sở của Trường được đặt tại Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. Hiện nay, trường là thành viên của Tập đoàn TTC (trước đây là Hệ thống Giáo dục TTC).
Quyết định chọn tên là trường Đại học Yersin Đà Lạt, những nhà sáng lập tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam đó là Alexandre John Emile Yersin – Người đầu tiên tìm ra thành phố Đà Lạt – Thành phố Festival hoa.
Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ cao cho các ngành kinh tế, khoa học kỹ thuật, công nghệ và một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác, góp phần đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển Kinh tế – Xã hội tỉnh Lâm Đồng, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ và miền Đông Nam bộ[3].
Trường Đại học Yersin Đà Lạt xác định sứ mệnh: Đào tạo thế hệ trẻ trở thành những “Công dân toàn cầu”, có khả năng phát huy năng lực sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách nhiệm với xã hội. Chúng tôi kiến tạo môi trường để sinh viên được trải nghiệm môi trường học tập năng động, thực tiễn, gắn liền với nhu cầu của doanh nghiệp; sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẵn sàng gặt hái thành công và thay đổi tương lai.
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và các trường đại học có tổ chức.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5
- Hoặc xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
Thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt được áp dụng các chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5.
Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt trong bảng sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi Đánh giá năng lực ĐHQG (quy đổi) | |
Dược học | 20 | Học sinh có học lực Giỏi | 21 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 21 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0 | 21,0 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 21,00 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 20,00 Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
Điều dưỡng | 18 | Học sinh có học lực Khá | 19 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 | 20,0 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 19,00 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 18,00 Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Quan hệ công chúng | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15,00 |
Quản trị Logistics | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Hàn Quốc học | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Công nghệ thông tin | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 |
Công nghệ môi trường | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Quản lý môi trường | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Công nghệ sinh học | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
19,50 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ. |
15,00 |
Kế toán doanh nghiệp | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Quản trị nhà hàng – khách sạn | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 |
Kiến trúc | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
18,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
15,00 |
Thiết kế nội thất | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
18,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 |
Khoa học môi trường | 14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
|||||||
Đông phương học | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 | ||
Luật kinh tế | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
18,0 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 | ||||
Tâm lý học |
|
17,00 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 18đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18đ |
15,00 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán – Tài chính – Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 | Công nghệ sinh học Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
4 | Kiến trúc | 7580101 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
5 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
7 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
8 | Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 | Đông phương học Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
13 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
15 | Tâm lý học (Dự kiến mở) | 7310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
16 | Sinh học nông nghiệp công nghệ cao | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B08 (Toán, Sinh học, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
- Học phí (tạm thu học kỳ I năm học 2020 – 2021): 8,000,000đ; ngành Dược học (tạm thu học kỳ I): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).
Đánh giá
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.