Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Giới thiệu chung về Trường:

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities – VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 15 Giáo sư, 94 Phó Giáo sư, 168 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Thành tích :

  • Huân chương Lao động hạng Nhất (1981)
  • Huân chương Độc lập hạng Nhất (2001)
  • Danh hiệu Anh hùng Lao động thời kì đổi mới (2005)
  • Huân chương Hồ Chí Minh (2010)
  • Huân chương Lao động hạng Nhất – lần thứ hai (2015)
  • Tám nhà giáo được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và 13 nhà giáo được tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học, công nghệ; 23 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân và 40 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú

Hiệu trưởng qua các thời kỳ (từ năm 1995 đến nay)

  • 1995 – 1999: GS.TS Phùng Hữu Phú
  • 1999 – 2001: PGS.TS Phạm Quang Long
  • 2001 – 2006: PGS.TS Phạm Xuân Hằng
  • 2006 – 2015: GS.TS Nguyễn Văn Khánh
  • 2015 – 2020: GS.TS Phạm Quang Minh
  • 2021 – nay: GS.TS Hoàng Anh Tuấn

Có thể bạn quan tâm: Đại học Tài chính Ngân hàng

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Phương thức 1:

+ Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • b) Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
  • c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • d) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.
  • e) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức).
  • g) Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQGHN.

+ Đối tượng ưu tiên xét tuyển

  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

– Các phương thức khác: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn các năm gần đây.
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT – mã 100 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế – mã 409
Báo chí
21.75 (A00)
26 (C00)
22.50 (D01)
19.50 (D03)
20.25 (D04)
23 (D78)
20 (D82)
20 (D83)
A01: 23,5
C00: 28,5
D01: 25
D04: 24
D78: 24,75
D83: 23,75
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
32,00
Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:
31,00
Chính trị học
19 (A00)
23 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
17.50 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 18,5
C00: 25,5
D01: 23
D04: 18,75
D78: 20,5
D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06:
DD2:
D78: 25,00
D83: 23,50
31,00
Đông Nam Á học
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00
C00:
D01: 24,25
D04:
D06:
DD2:
D78: 24,00
D83:

31,00

Đông phương học
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01:
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06:
DD2:
D78: 26,75
D83: 26,25

 

Hán Nôm
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01:
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

Khoa học quản lý
21 (A00)
25.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
20 (D04)
21.75 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,50
D01: 24,5
D04: 23,25
D78: 24,25
D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06:
DD2:
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)
19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04:
D06:
DD2:
D78: 22,80
D83:

31,00

Lịch sử
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 25,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 20
D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01:
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06:
DD2:
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Lưu trữ học
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06:
DD2:
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

Ngôn ngữ học
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01:
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

Nhân học 17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06:
DD2:
D78: 24,00
D83: 21,00
31,00
Quan hệ công chúng
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01:
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06:
DD2:
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

Quản lý thông tin
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,90
D83:

31,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)
17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04:
D06:
DD2:
D78: 23,75
D83:

31,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25
C00:
D01: 25,80
D04:
D06:
DD2:
D78: 26,10
D83:

31,00

Quản trị khách sạn
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
A01: 24,25
D01: 25,25
D78:  25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75
C00:
D01: 25,15
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

Quản trị văn phòng
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06:
DD2:
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

Quốc tế học
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06:
DD2:
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

Quốc tế học (CLC)
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 24,00
D83:

31,00

Tâm lý học
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06:
DD2:
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

Thông tin – thư viện
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04:
D06:
DD2:
D78: 23,75
D83:

31,00

Tôn giáo học
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06:
DD2:
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

Triết học
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06:
DD2:
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

Văn hóa học
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01:
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Văn học
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01:
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 22,00
31,00
Việt Nam học
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01:
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06:
DD2:
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

Xã hội học 18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83: 22,00
31,00
Nhật Bản học
24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01:
C00:
D01: 25,75
D04:
D06: 24,75
DD2:
D78: 26,25
D83:

31,00

Hàn Quốc học
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04:
D06:
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83:

31,00

Danh sách các ngành đào tạo
Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 A01,C00,D01,D78 55
Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 40
Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 55
Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 50
Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 50
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 A01,C00,D01,D78 50
Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 65
Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 50
Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50
Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 60
Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 45
Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 A01,C00,D01,D78 45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 70
Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 65
Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 55
Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 A01,C00,D01,D78 55
Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 85
Thông tin – Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 45
Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 45
Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 70
Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 60
Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

Mức học phí năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn): 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).
[wp-review]