Thông tin tuyển sinh Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024

  • Phạm Nam

Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2024 với 7.650 chỉ tiêu.

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường;

1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

– Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học.

1.3. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.

1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)

1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

1.6. Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:

Số TT Mã xét tuyển Tên ngành/ chương trình đào tạo Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải
1 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
6 7229020 Ngôn ngữ học Ngữ văn; Tiếng Anh
7 7310104 Kinh tế đầu tư Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn
8 7310612 Trung Quốc học
9 7320113 Công nghệ đa phương tiện Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông
10 7340101 Quản trị kinh doanh Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn
11 7340115 Marketing
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng
14 7340301 Kế toán
15 7340302 Kiểm toán
16 7340404 Quản trị nhân lực
17 7340406 Quản trị văn phòng
18 7480101 Khoa học máy tính Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm
21 7480104 Hệ thống thông tin
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
23 7480201 Công nghệ thông tin
24 7480202 An toàn thông tin
25 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
27 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic
28 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
29 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
31 75190071 Năng lượng tái tạo
32 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
33 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
34 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
35 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ hóa nghiệm

37 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn
39 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
40 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
41 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
42 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
43 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất
44 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán; Hóa học; Sinh học
45 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo
46 7540204 Công nghệ dệt, may
47 7720203 Hóa dược Toán; Hóa học; Sinh học
48 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử

Dịch vụ cá nhân và xã hội

50 7810201 Quản trị khách sạn
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)

2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

Số TT Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố Chứng chỉ quốc tế
1 7210404 Thiết kế thời trang 5 A00, A01, D01. D14 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 D01 Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 20 D01, D04
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) 11 D01, D04 Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 15 D01, D06 Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;

TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 D01, DD2
7 7229020 Ngôn ngữ học 5 D01, D14, C00 Tiếng Anh; Ngữ văn IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
8 7310104 Kinh tế đầu tư 10 A00, A01, D01 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9 7310612 Trung Quốc học 10 D01, D04 Tiếng Anh; Tiếng Trung; SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 5 A00, A01 Tin học; Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11 7340101 Quản trị kinh doanh 20 A00, A01, D01 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

12 7340115 Marketing 10
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 5
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20
15 7340301 Kế toán 20
16 7340302 Kiểm toán 10
17 7340404 Quản trị nhân lực 11
18 7340406 Quản trị văn phòng 10
19 7480101 Khoa học máy tính 10 A00, A01 Tin học; Toán; Vật lý SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 10
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 10
22 7480104 Hệ thống thông tin 10
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 5
24 7480201 Công nghệ thông tin 19
25 7480202 An toàn thông tin 5
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 10
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 10
30 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 5
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19
32 75190071 Năng lượng tái tạo 5
33 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 10
34 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 5
35 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
36 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 5
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 21 A00, B00, D07 Toán; Hóa học; Sinh học; SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 5 A00, B00, D07 Toán; Hóa học; Sinh học; SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5 A00, A01, D01 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

40 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 5 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

41 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 5 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

42 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 5 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

43 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 5 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

44 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 5 A00, A01 Toán; Vật lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

45 7540101 Công nghệ thực phẩm 10 A00, B00, D07 Toán; Hóa học; Sinh học; SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 5 A00, A01, D01 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47 7540204 Công nghệ dệt, may 5 A00, A01, D01 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48 7720203 Hóa dược 5 A00, B00, D07 Toán; Hóa học; Sinh học; SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49 7810101 Du lịch 10 D01, D14, D15 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10 A01, D01, D14 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51 7810201 Quản trị khách sạn 10 A01, D01, D14 Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 5

2.7 Bảng quy đổi điểm và cách tính điểm

– Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP
Tiếng Anh IELTS Tiếng Anh TOEFL iBT Điểm quy đổi Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT Tiếng Hàn

ĐỀ TÀI

Điểm quy đổi ĐÃ NGỒI Điểm quy đổi Giải Điểm quy đổi
5,5 50-60 9 giờ 00 HSK 3 N4 CHỦ ĐỀ 3 9 giờ 00 1000-1100 9 giờ 00 Không 9 giờ 00
6.0 61-70 9 giờ 50 HSK 4 N3 CHỦ ĐỀ 4 9 giờ 50 1101-1200 9 giờ 50 Nhì 9 giờ 50
6,5-9,0 71-120 10 HSK 5

HSK 6

N2

N1

CHỦ ĐỀ 5

CHỦ ĐỀ 6

10 1201-1600 10 Nhất 10

– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).

M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:

M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.6. Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:

Stt Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
1 7210404 Thiết kế thời trang 39 A00, A01, D01, D14 Thứ tự NV
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 149 D01 Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 69 D01, D04 Thứ tự NV
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) 9 D01, D04
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 44 D01, D06
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 44 D01, Đ2
7 7310612 Trung Quốc học 29 D01, D04
số 8 7229020 Ngôn ngữ học 19 D01, D14, C00 Thứ tự NV
9 7310104 Kinh tế đầu tư 24 A00, A01, D01 Điểm Toán; Thứ tự NV
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 34 A00, A01
11 7340101 Quản trị kinh doanh 199 A00, A01, D01
12 7340115 Tiếp thị 54 A00, A01, D01
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 59 A00, A01, D01
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 64 A00, A01, D01
15 7340301 Kế toán 474 A00, A01, D01
16 7340302 Kiểm toán 64 A00, A01, D01
17 7340404 Quản trị nhân lực 58 A00, A01, D01
18 7340406 Quản trị văn phòng 59 A00, A01, D01
19 7480101 Khoa học máy tính 79 A00, A01
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 44 A00, A01
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 173 A00, A01
22 7480104 Hệ thống thông tin 74 A00, A01
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 84 A00, A01
24 7480201 Công nghệ thông tin 299 A00, A01
25 7480202 An toàn thông tin 24 A00, A01
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 288 A00, A01
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 239 A00, A01
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 308 A00, A01
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 59 A00, A01
30 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 34 A00, A01
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 299 A00, A01
32 75190071 Năng lượng tái tạo 29 A00, A01
33 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 358 A00, A01
34 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 29 A00, A01
35 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 234 A00, A01
36 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 29 A00, A01
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 113 A00, B00, D07
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24 A00, B00, D07
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24 A00, A01, D01
40 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 39 A00, A01
41 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 34 A00, A01
42 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 34 A00, A01
43 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 39 A00, A01
44 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 29 A00, A01
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 64 A00, B00, D07
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 29 A00, A01, D01
47 7540204 Công nghệ dệt, may 94 A00, A01, D01
48 7720203 Hóa dược 39 A00, B00, D07 Điểm Hóa; Thứ tự NV
49 7810101 Du lịch 48 D01, D14, D15 Thứ tự NV
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 83 A01, D01, D14
51 7810201 Quản trị khách sạn 84 A01, D01, D14
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19 A01, D01, D14

>> XEM THÊM: Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội tuyển sinh năm 2024

Thông tin tuyển sinh Đại học Cảnh sát nhân dân 2024

Hà Nội chốt môn thi vào lớp 10 năm 2024

3.7. Bảng tổ hợp môn xét tuyển và cách tính điểm xét tuyển

– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:

Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00 Toán , Vật lý, Hóa học D06 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT

4.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên.

– Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7.5 điểm trở lên.

4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

4.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển:

Số TT Mã xét tuyển Tên ngành/ chương trình đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 7210404 Thiết kế thời trang 15 A00, A01, D01, D14
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 D01
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10 D01, D04
4 7220204LK Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) 10 D01, D04
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 10 D01, D06
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 10 D01, Đ2
7 7229020 Ngôn ngữ học 10 C00, D01, D14
số 8 7310104 Kinh tế đầu tư 10 A00, A01, D01
9 7310612 Trung Quốc học 10 D01, D04
10 7320113 Công nghệ đa phương tiện 10 A00, A01
11 7340101 Quản trị kinh doanh 40 A00, A01, D01
12 7340115 Tiếp thị 25 A00, A01, D01
13 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 25 A00, A01, D01
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 A00, A01, D01
15 7340301 Kế toán 70 A00, A01, D01
16 7340302 Kiểm toán 20 A00, A01, D01
17 7340404 Quản trị nhân lực 20 A00, A01, D01
18 7340406 Quản trị văn phòng 20 A00, A01, D01
19 7480101 Khoa học máy tính 15 A00, A01
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 10 A00, A01
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15 A00, A01
22 7480104 Hệ thống thông tin 15 A00, A01
23 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25 A00, A01
24 7480201 Công nghệ thông tin 20 A00, A01
25 7480202 An toàn thông tin 10 A00, A01
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 30 A00, A01
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 10 A00, A01
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50 A00, A01
29 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 35 A00, A01
30 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 10 A00, A01
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50 A00, A01
32 7519007 Năng lượng tái tạo 10 A00, A01
33 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 60 A00, A01
34 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 10 A00, A01
35 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 A00, A01
36 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 10 A00, A01
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 70 A00, B00, D07
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 A00, B00, D07
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 10 A00, A01, D01
40 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 10 A00, A01
41 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 15 A00, A01
42 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 15 A00, A01
43 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 10 A00, A01
44 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 10 A00, A01
45 7540101 Công nghệ thực phẩm 20 A00, B00, D07
46 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 15 A00, A01, D01
47 7540204 Công nghệ dệt, may 70 A00, A01, D01
48 7220203 Hóa dược 10 A00, B00, D07
49 7810101 Du lịch 50 D01, D14, D15
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 10 A01, D01, D14
51 7810201 Quản trị khách sạn 10 A01, D01, D14
52 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 10 A01, D01, D14

4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT): Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

– Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

– Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3

M2 = (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3

M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

­5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

5.1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

5.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

5.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

5.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT Mã ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Chỉ tiêu
1 7229020 Ngôn ngữ học 15
2 7310104 Kinh tế đầu tư 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 40
4 7340115 Tiếp thị 30
5 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 30
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng 35
7 7340301 Kế toán 65
số 8 7340302 Kiểm toán 35
9 7340404 Quản trị nhân lực 30
10 7340406 Quản trị văn phòng 30
11 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 20
12 7810101 Du lịch 30
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30
14 7810201 Quản trị khách sạn 35
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15

5.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

 Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

6.1. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

6.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.

6.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4/2024 đến ngày 05/6/2024.

6.4. Hình thức đăng ký xét tuyển:
Đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.haui.edu.vn

6.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 23/6/2024.

Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.6. Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển:

Số TT Mã ngành Tên ngành/ chương trình đào tạo Chỉ tiêu
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện 10
2 7480101 Khoa học máy tính 25
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 30
5 7480104 Hệ thống thông tin 20
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20
7 7480201 Công nghệ thông tin 40
số 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 30
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 30
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15
12 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 10
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50
14 75190071 Năng lượng tái tạo 5
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 50
16 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 5
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30
18 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 5
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 5
20 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 5
21 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 5
22 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 5
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 5
24 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 5
26 7720203 Hóa dược 5

6.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

 Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.

Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Trả lời