Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (DAP) được thành lập vào ngày 07 tháng 05 năm 2008 theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội số 615/QĐ-BLĐTBXH.
Với diện tích 30 ha, DAP là một trong những trường Cao đẳng có diện tích lớn nhất Việt Nam. Toạ lạc ở vị trí đắc địa, nơi giao nhau của khu vực tứ giác kinh tế phát triển năng động nhất nước: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu: tiếp giáp làng Đại học Quốc gia, Bến xe Miền Đông mới và nằm trên tuyến Metro Bến Thành-Suối Tiên; Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An có điạ lợi để phát triển thành một cơ sở giáo dục lớn trong tương lai.
1/tong-quan-2_24052019042307510_qwqjumod.bob.png
Với tôn chí ”Thạo nghề – Vững nghiệp – Kiến tạo tương lai”, trường DAP luôn chú trọng đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, năng động – bản lĩnh – tự tin trong nhịp sống trong xã hội hiện đại, cùng lúc có khả năng hòa nhập nhanh với cộng đồng quốc tế, đảm nhận tốt công việc trong môi trường đa lĩnh vực, đa văn hoá.
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/3/2022 – 30/5/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 31/5/2022 – 31/7/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 01/8/2022 – 30/8/2022.
- Đợt 4: Từ ngày 01/9/2022 – 30/10/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Học bạ THPT (photo công chứng).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản chính) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng) đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022.
- Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu phiếu lấy trên website hoặc tại trường).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >=5.5 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022).
- Thời gian đào tạo: từ 2,5 – 3 năm tuỳ theo từng ngành nghề (01 năm 3 học kỳ).
Ngành/nghề | Mã ngành | Chỉ tiêu |
KHOA Y-DƯỢC | ||
Dược | 6720201 | 50 |
Điều dưỡng | 6720301 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 50 |
KHOA DU LỊCH | ||
Quản trị khách sạn | 6810201 | 35 |
Quản trị nhà hàng | 6810206 | 30 |
KHOA KINH TẾ | ||
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 40 |
Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 35 |
Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | 40 |
KHOA NGOẠI NGỮ
|
||
Tiếng Anh | 6220206 | 25 |
Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 35 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 20 |
Tiếng Nhật | 6220212 | 30 |
KHOA CƠ KHÍ | ||
Cắt gọt kim loại | 6520121 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 35 |
Cơ điện tử | 6520263 | 35 |
KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
|
||
Công nghệ ô tô | 6510216 | 30 |
KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN
|
||
Điện công nghiệp | 6520227 | 70 |
Điện tử công nghiệp | 6520225 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 35 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 | 25 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
||
Công nghệ thông tin
(ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 35 |
Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 35 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 35 |
KHOA CHĂM SÓC SẮC ĐẸP VÀ MAY THỜI TRANG
|
||
May thời trang | 6540205 | 40 |
Học phí học kỳ 1, năm học 2022-2023 dao động từ 5.280.000 – 6.300.000 đồng tuỳ theo ngành/nghề, trong đó:
- Khối ngành sức khỏe: 350.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành còn lại: 330.000 đồng/tín chỉ.
Đánh giá
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.