Trường Cao Đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1974. Trường hiện có 4 hệ đào tạo, 20 ngành nghề đào tạo với hơn 3500 sinh viên và hơn 200 cán bộ, giáo viên.
BIỂU TƯỢNG VÀNG: Vì sự nghiệp phát triển nguồn nhân lực việt nam
BAN GIÁM HIỆU:
1. Ths.Phạm Thị Hường – Hiệu trưởng
2. Ths. Nguyễn Văn Huy – Phó Hiệu trưởng
.MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ:
1. Mục tiêu chung
+ Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội trở thành trường trọng điểm, trường chất lượng cao giai đoạn 2015-2020.
2. Các mục tiêu cụ thể
a).Chất lượng kiến thức, chuyên môn, kĩ năng… và phẩm chất đạo đức của người học, học sinh học nghề trình độ Cao đẳng khi tốt nghiệp đáp ứng được nhu cầu của xã hội, từng bước tiếp cận trình độ quốc tế .
b). Các công trình, sản phẩm có khả năng ứng dụng và triển khai, có tính hiệu quả về mặt kinh tế – xã hội, làm nền tảng cho đào tạo chất lượng cao.
c). Đội ngũ cán bộ, giảng viên có năng lực và trình độ cao, đạt chuẩn quốc gia, khu vực và quốc tế làm nền tảng cho sự phát triển của Nhà trường.
d). Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ và hiện đại, đáp ứng yêu cầu đào tạo,
đ). Mô hình đào tạo theo định hướng tiên tiến đa lĩnh vực, các ngành nghề đào tạo được liên kết chặt chẽ với các cơ sở, đào tạo, các cơ quan, doanh nghiệp, địa phương.
e). Các nguồn lực tài chính được phát triển theo hướng đa dạng hóa và bền vững, hiệu quả thông qua tăng cường, mở rộng hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước, khai thác các hình thức huy động mới theo cơ chế mới, đặc thù.
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/1/2022 – 25/12/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký học, sơ yếu lý lịch (có thể tải trên website của trường).
- Bản sao công chứng: Học bạ, Bằng tốt nghiệp, Giấy khai sinh, Bảo hiểm y tế, CMND, 03 ảnh 3×4 và các giấy tờ ưu (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/ THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ THCS/ THPT.
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ Song bằng (9+): 03 – 4,5 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
- Hệ sơ cấp: Ít hơn 12 tháng.
1. Trình độ cao đẳng, trung cấp
TT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
1
|
Cắt gọt kim loại
|
x
|
x
|
2 | Cơ điện tử | x | |
3
|
x
|
||
4
|
(Ứng dụng phần mềm)
|
x
|
x
|
5
|
Điện công nghiệp
|
x
|
|
6 | Điện dân dụng | x | |
7 | Điện tử công nghiệp | x | |
8 | Điện tử dân dụng | x | |
9
|
Hàn
|
x
|
x
|
10
|
x
|
x
|
|
11
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
x
|
|
12 | Quản trị mạng máy tính | x | |
13
|
x
|
x
|
|
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | x | x |
15 | Chăm sóc sắc đẹp | x | |
16 | Tự động hóa công nghiệp | x | |
17 | Thương mại điện tử | x | |
18 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | x | |
19 | Lắp đặt thiết bị lạnh | x |
2. Hệ sơ cấp
STT | Ngành/ nghề |
1 | Điện lạnh |
2 | Hàn điện |
3 |
Hàn hơi và INOX
|
4 | Kế toán máy |
5 |
Kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp
|
6 |
Lắp đặt và sửa chữa điện nước
|
7 | Phay CNC |
8 | Phay Vạn năng |
9 |
Quản trị mạng máy tính
|
10 | Sơn Ô tô |
11 |
Sửa chữa Điện công nghiệp
|
12 |
Sửa chữa Điện dân dụng
|
13 |
Sửa chữa điện thân xe và hệ thống điều hòa không khí trên ô tô
|
14 |
Sửa chữa Điện thoại Di động
|
15 |
Sửa chữa Điện tử dân dụng
|
16 |
S/C đồng hồ đo thời gian
|
17 |
Sửa chữa hệ thống Treo – Lái – Phanh Ô tô
|
18 |
Sữa chữa khung, vỏ ô tô
|
19 |
Thiết kế đồ họa – Đồ họa 2D
|
20 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế giao diện website
|
21 | Tiện CNC |
22 | Tiện vạn năng |
23 |
Tin học văn phòng – Office nâng cao
|
24 |
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
25 |
Trang điểm thẩm mỹ
|
26 |
Vẽ móng nghệ thuật
|
27 | Chăm sóc da |
- Hệ Trung cấp – Cao đẳng: Học phí từ 1.200.000đ đến 1.350.000đ/ tháng tùy theo ngành/nghề và hệ đào tạo.