Trường Cao Đẳng Viễn Đông TP. Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số 321/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 01 năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký ban hành (Nhà trường).
Đây là tổ chức giáo dục-đào tạo tư thục thuộc hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo trước năm 2017 (Luật Giáo dục và Luật Giáo dục Đại học), và thuộc hệ thống của Bộ Lao động Thương binh & Xã hội (Luật Giáo dục Nghề nghiệp).
Tầm nhìn (Vision)
– Nhà trường là nơi cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đúng số lượng và thời gian yêu cầu của các Tổ chức, Doanh nghiệp trong nước và một số tổ chức nước ngoài.
– Nhà trường là địa chỉ tin cậy của tất cả các loại hình nhân lực trong xã hội đương đại muốn thay đổi nghề nghiệp, thăng tiến nghề nghiệp trong bối cảnh của xã hội luôn cạnh tranh, và của nền công nghệ, quản trị luôn thay đổi cũng như của yêu cầu cao về hội nhập khu vực, quốc tế.
– Nhà trường phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo đạt tiêu chuẩn khu vực Đông Nam Á đến năm 2025 và Châu Á đến năm 2050.
Sứ mạng (Mission)
– Đào tạo nghề cho lực lượng lao động trẻ vừa tốt nghiệp các bậc học THPT& THCS, cho nông dân vùng đô thị hóa và thực hiện đào tạo nghề liên tục cho những người đang làm việc theo các chương trình đổi mới cùng với sự thay đổi chính sách của Nhà nước và các cuộc cách mạng trong công nghệ, kỹ thuật và quản trị.- Định hướng có chủ đích theo yêu cầu xã hội để bảo đảm cho người học không bị lãng phí thời gian, tiền của và các cơ hội nghề nghiệp.
– Là cầu nối (có chọn lọc những kinh nghiệm của các tổ chức đào tạo nghề trong khu vực và thế giới) giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Thực hiện đa dạng hóa và liên kết các loại hình đào tạo, bậc đào tạo và các tổ chức trong khuôn khổ pháp luật để phát huy tối đa tiềm năng của mọi người học trên mọi lĩnh vực, mọi vùng và độ tuổi, giới tính.
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: từ 01/01/2022 đến 31/03/2022.
- Đợt 2: từ 01/04/2022 đến 15/05/2022.
- Đợt 3: từ 15/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 4: từ 01/07/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 5: từ 01/08/2022 đến 30/09/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm: Click tại đây)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi).
- Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3×4.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy
- Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)
– Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Viễn Đông như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | ||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6,0 | 10 | 450 |
Trắc địa công trình | 6,0 | 10 | 450 |
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6,0 | 10 | 450 |
Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6,0 | 10 | 450 |
Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6,0 | 10 | 450 |
Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6,0 | 10 | 450 |
Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo |
6,0 | 10 | 450 |
Xét nghiệm y học | 6,0 | 10 | 450 |
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6,0 | 10 | 450 |
Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6,0 | 10 | 450 |
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6,0 | 10 | 450 |
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6,0 | 10 | 450 |
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6,0 | 10 | 450 |
Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6,0 | 10 | 450 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
6,0 | 10 | 450 |
- Thời gian đào tạo: Từ 2 – 2.5 năm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Học phí tham khảo năm học 2021 – 2022 | Khối xét tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
5 | Trắc địa công trình | 6510910 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
6 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
7 | Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
8 | Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1 |
9 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
10 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
11 | Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn | 5810205 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 470.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
13 | Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 | 570.000đ/1 tín chỉ | B1, A, A1, D1, C |
14 | Điều dưỡng Đa khoa
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
15 | Hộ sinh
Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh |
6720303 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
16 | Xét nghiệm y học | 6720602 | 530.000đ/ 1 tín chỉ | B1, A, A1, D1 |
17 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
18 | Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
19 | Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
20 | Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
21 | Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
22 | Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6220206 | 470.000đ/1 tín chỉ | A1, D1, Văn – Sử – Anh |
23 | Luật
(Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 | 430.000đ/1 tín chỉ | A, A1, D1, C |
- Học phí: dao động từ 430.000 đồng – 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).