
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội (Xem bản đồ)Giới thiệu về trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải- trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, được thành lập ngày 15/11/1945. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, môi trường… theo định hướng ứng dụng phục vụ ngành GTVT và các ngành kinh tế quốc dân. Năm 2016, Trường được Thủ tướng Chính phủ quy hoạch phát triển thành trường đại học trọng điểm Quốc gia; năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được thành lập trong thời kỳ Pháp thuộc với tiền thân là trường Cao đẳng Công chính và được khai giảng lại dưới chính thể nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào ngày 15/11/1945. Từ năm 1902 – 1945, trường mở đào tạo 13 khóa chỉ với 204 sinh viên. Thời kỳ 1945 – 1967, Pháp lại xâm lược nước ta, Bộ giao thông công chính đã rút một số cán bộ của trường để xây dựng trường mới. Sau khi hòa bình, Nhà trường trở về Hà Nội và khai giảng lại trường Cao đẳng công chính. Từ năm 1957 – 1996 là thời kỳ trường mang tên trung học GTVT. Ngày 24/7/1996, nâng cấp thành Trường Cao đẳng giao thông vận tải. Ngày 27/4/2011, trường Đại học Công nghệ GTVT chính thức được thành lập.
Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức tuyển thẳng: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp: dự kiến từ tháng 6/2023.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023: dự kiến từ tháng 6/2023.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: dự kiến từ tháng 7/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Các ngành tuyển sinh
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Chuyên ngành |
1
|
734101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
Quản trị Marketing
|
|||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử
|
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp
|
4 | 7340301 | Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp
|
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin
|
6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
|||
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
|
8
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
|
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
|||
9
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
|
|
CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
|
|||
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
|
|||
Công nghệ chế tạo máy
|
|||
10
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
|
|||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
|
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường
|
14
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
|||
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng
|
16 | 7840101 | Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức
|
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng
|
Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo KQ thi TN THPT | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24,05 | 23,75 | 25,0 | 22,65 | 23,28 | ||
2
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
23,2 | 23,5 | 24,0 | 23,09 | 23,37 | ||
3
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
20,35 | 18,0 | 6,0 | 21,25 | 23,09 | ||
4
|
Hệ thống thông tin
|
24,0 | 24,4 | 25,0 | 21,90 | 22,20 | ||
5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
|
23,0 | 23,8 | 23,0 | 22,70 | 22,90 | ||
6 | Kinh tế xây dựng | 17,0 | 18,0 | 6,0 | 22,75 | 23,0 | 21,40 | 20,00 |
7
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
23,3 | 22,0 | 23,60 | 23,65 | |||
8 | Thương mại điện tử | 25,4 | 25,35 | 28,0 | 24,07 | 24,10 | ||
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,7 | 25,35 | 28,5 | 24,12 | 24,54 | ||
10 | Công nghệ thông tin | 25,2 | 25,3 | 28,0 | 23,10 | 23,70 | ||
11
|
Quản trị doanh nghiệp
|
23,65 | 25,0 | 22,85 | 21,10 | |||
12
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
16,00 | 16,00 | |||||
13
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
14 | Quản trị Marketing | 24,3 | 27,0 | 23,65 | 23,39 | |||
15 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19 | 25,0 | 23,15 | 23,52 | |||
16 | Tài chính doanh nghiệp | 23,55 | 24,0 | 22,55 | 21,50 | |||
17 | Kế toán doanh nghiệp | 23,5 | 25,0 | 22,15 | 21,55 | |||
18 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 | 22,0 | 22,80 | 21,45 | |||
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 21,25 | 25,0 | 22,50 | 22,30 | |||
20 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | 20,0 | 16,00 | 16,00 | |||
21 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | 16,00 | 16,00 | ||||
22 | Hải quan và Logistics | 21,95 | 23,48 | |||||
23 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 21,15 | 22,65 | |||||
24 | Quản lý xây dựng | 21,10 | 20,05 | |||||
25 | Kiến trúc nội thất | 16,00 | 22,45 | |||||
26 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16,00 | 16,00 | |||||
27 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16,00 | 16,00 | |||||
28 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | 23,28 | ||||||
29 | Ngôn ngữ Anh | 20,00 | ||||||
30 | Luật | 20,00 | ||||||
31 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 20,00 | ||||||
33 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 20,00 | ||||||
34 | Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng | 18,00 | ||||||
35 | Công nghệ thông tin – Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ban Lan – UITM cấp bằng | 18,00 | ||||||
36 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản) | 16,00 | ||||||
37 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | 16,00 | ||||||
38 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | 16,00 | ||||||
39 | Xây dựng Cầu – đường sắt | 16,00 | ||||||
40 | Xây dựng Đường sắt – Metro | 16,00 | ||||||
41 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | 16,00 |
Học phí
Đang cập nhật.