Đại học Công nghiệp Vinh

Trường Đại học Công nghiệp Vinh được thành lập ngày 12 tháng 6 năm 2013, theo Quyết định số 920 của Chính phủ QĐ-TTg, có trụ sở chính đặt tại Thành phố Vinh. Mục tiêu của Trường ĐH Công nghiệp Vinh là trở thành trung tâm giáo dục, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực cao, phục vụ phát triển kinh tế – xã hội ở khu vực Bắc Trung Bộ và trong cả nước.

Địa chỉ

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thái Học – Thành phố Vinh – tỉnh Nghệ An.

Tiềm lực

Hiện nay, trường có đội ngũ giảng viên bài bản với gần 200 giảng viên. Trong đó có 48 giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ khoa học, 31 tiến sĩ, 62 thạc sĩ, 52 kỹ sư, cử nhân sẽ tham gia giảng dạy.
Quần thể kiến trúc bao gồm giảng đường chính A1, khối nhà hiệu bộ A0, xưởng cơ khí, khu nhà ở của giảng viên, khu sinh hoạt ngoài trời, …
Tòa nhà A1: 2 khối nhà 7 tầng chính nối thông khép kín bằng 2 dãy 7 tầng phụ.
Có 46 phòng học lý thuyết đảm bảo bố trí giờ học đồng thời cho 3.000 sinh viên; 49 PTN, xưởng thực hành, có thư viện tổng diện tích 1500m2 bao gồm kho sách, các phòng đọc (500 chỗ ngồi), phòng đọc báo – giải trí (300 chỗ ngồi), phòng Internet.
Tòa nhà A0 (4 tầng): Diện tích sàn 4.800m2 sử dụng làm văn phòng Ban Giám hiệu, các phòng chức năng, văn phòng các Viện.
Nhà xưởng: Diện tích hơn 400m2 được xây dựng cho sinh viên thực hành các môn học ngành Cơ khí …
Khách sạn thực hành: 2 nhà công vụ diện tích 769 m2 để làm khu Khách sạn thực hành, nhà lưu trú phục vụ CB, GV TG.
Ký túc xá cho sinh viên: Diện tích 764 m2 (sẽ xây dựng khu ký túc xá mới).

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

Tuyển sinh đợt 1: Đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 10/02 đến ngày 20/06/2023.

 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là: 15.0 điểm

Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).

* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT là 17.0 điểm

Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:

  • ĐXT = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
  • ĐXT = Tổng điểm tổng kết [(năm lớp 11 + HK1 năm lớp 12)/2] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Kết quả thi THPT Quốc gia Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá 13,55   15,05 20 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17,6        
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 13,5 15 15,2 15 17
Công nghệ thông tin 13,6 15 15,5 15 17
Kế toán 13,75 15 16,1 15 17
Quản lý công nghiệp 13,5        
Công nghệ thực phẩm 14,3 15 15,85 20 23
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13,5        
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14,25 15 16,55 15 17
Quản trị khách sạn 13,75 15 16,0 15 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14 15 15,9 15 17
Danh sách các ngành đào tạo
Stt Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
60 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
140
2 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
60 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
140
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
12 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
28
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
54 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
126
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
15 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
35
6 7510601 Quản lý công nghiệp 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
21 A00
D01
D07
A01
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
49
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
12 A00
A02
B00
D07
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
28
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
9 A00
A02
B00
D07
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
21
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
18 A00
D01
C00
D15
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
42
10 7810201 Quản trị khách sạn 100 Xét kết quả thi
tốt nghiệp THPT
24 A00
D01
C00
D15
200 Xét kết quả học
tập cấp THPT
56
Học phí của Đại học Công nghiệp Vinh
  • Học phí: 300.000 đồng/tín chỉ.
  • Dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa mỗi năm: 5% -10%.
[wp-review]

Trả lời