Đại học Kinh Bắc

Trường Đại học Kinh Bắc là đơn vị sự nghiệp giáo dục tư thục trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hiện có trụ sở chính tại thành phố Bắc Ninh.

Hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã có 18 ngành đào tạo trình độ đại học và 2 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ. Số ngành đào tạo trên đã khẳng định sự tin tưởng của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với năng lực quản lý đào tạo, sự đáp ứng của đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh Bắc.

Ban lãnh đạo

Hiệu trưởng
PGS.TS. Nguyễn Văn Hoà[cần dẫn nguồn]

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 06/03/2023.
  • Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung: Đến hết ngày 30/12/2023 (Nhà trường điều chỉnh xét tuyển các đợt tuyển phù hợp với tình hình thực tế; được vô bố trên Website của Trường).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học);
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Kinh Bắc;
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT 2023.
  • Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) 

– Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Đối với các ngành khác phải có:

  • Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).
  • Điểm TBC lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT độ trung cấp trở lên nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề

  • Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí sau:
  • Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
  • Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  • Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học loại Giỏi trở lên, có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên;
  • Tốt nghiệp trình độ Trung cấp, hoặc trình độ Cao đẳng hoặc trình độ Đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo, có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ GD&ĐT

4.2.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh

  • Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT 2023.
  • Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15.0 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
  • Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc các năm gần đây.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như sau:

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2022
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT năm 2022 Xét theo học bạ THPT
Kế toán 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Tài chính – ngân hàng 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Quản trị kinh doanh 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Ngôn ngữ Anh 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Luật kinh tế 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Quản lý nhà nước 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Công nghệ thông tin 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 15 15 6,0        
Quản lý xây dựng 15 15 6,0 15 6,0 15,0 18,0
Kiến trúc 15 15 6,0 15 6,0 15,0 15,0
Thiết kế đồ họa 15 15 6,0     15,0 15,0
Thiết kế thời trang 15 15 6,0     15,0 15,0
Thiết kế nội thất 15 15 6,0     15,0 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông       15 6,0 15,0 18,0
Dược học           21,0 Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
Y khoa           22,0 Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
Luật           15,0 18,0
Danh sách các ngành đào tạo
STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Kế toán 7340301 160 A00
D01
A01
C04
2 Tài chính ngân hàng 7340201 60 A00
D01
A01
C04
3 Quản trị kinh doanh 7340101 120 A00
D01
A01
C04
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 180 A00
A01
D01
C00
5 Công nghệ thông tin 7480201 160 A00
D01
A01
C04
6 Công nghệ Kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302 20 A00
D01
A01
C04
7 Luật kinh tế 7380107 50 A00
A01
D01
C00
8 Quản lý Nhà nước 7310205 40 A00
A01
D01
C00
9 Quản lý xây dựng 7580302 20 A00
A01
D01
C00
10 Kiến trúc 7580101 20 V00
V01
V02
V03
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 110 D01
A01
D14
D10
12 Dược học 7720201 100 A00
A01
B00
D9
13 Y học cổ truyền 7720115 100 A00
A01
B00
D9
14 Y khoa 7720101 100 A00
A01
B00
D9
15 Thiết kế đồ họa 7210403 30 Ngữ văn và các môn Hình họa
16 Thiết kế nội thất 7580108 20 A00
A01
D01
C00
17 Luật 7380101 100
Học phí của Đại học Kinh Bắc
  • Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.
[wp-review]

Trả lời