Quá trình hình thành, phát triển, cơ cấu tổ chức, sứ mạng, tầm nhìn và mục tiêu
Giới thiệu chung
Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tên giao dịch quốc tế: Bac Giang Agriculture and Forestry University
Địa chỉ: Thị trấn Bích Động – huyện Việt Yên – tỉnh Bắc Giang
Điện thoại: 02043.874.265 Fax: 02043.874.604
Website : www.bafu.edu.vn Email: [email protected]
Trường đóng trên địa bàn Thị trấn Bích Động – huyện Việt Yên – tỉnh Bắc Giang, trên trục đường Quốc lộ 37 từ Bắc Giang đi Thái Nguyên, cách Hà Nội 45 km về phía đông bắc
Trường BAFU với khuôn viên rộng rãi và thoáng mát
Giảng đường học Lý thuyết 7 tầng
Chiến lược phát triển trường giai đoạn 2015 – 2020, tầm nhìn 2030
Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang giai đoạn 2015 – 2020, tầm nhìn 2030
Quyết định ban hành Triết lý giáo dục và Giá trị cốt lõi của Trường
Quyết định ban hành Triết lý giáo dục và Giá trị cốt lõi của Trường
Có thể bạn quan tâm Đại học Hải Phòng
Chương trình học của Đại học Nông – Lâm Bắc Giang được tổ chức theo hướng ứng dụng, giảm lý thuyết, tăng cường đào tạo kỹ năng nghề nghiệp cho người học. Sinh viên có nhiều cơ hội được trải nghiệm thực tế như học tập tại xưởng thực hành sản xuất bia, chế biến rau quả, chế biến sữa, thịt, bệnh viện thú y… và có cơ hội được đi du học, thực tập tại nước ngoài. Trong tương lai, BAFU sẽ không ngừng nâng cấp cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nhân lực phục vụ ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp.
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:
- Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2022;
- Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2022;
- Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2022;
- Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2022.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 01/7 – 10/8/2022;
- Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2022.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 14,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (môn Toán nhân hệ số 2).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||||
Khoa học cây trồng | 13 | 15 | 15 | 15 | – Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10): 6,0. Hoặc: – Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40): 23,0. |
Chăn nuôi | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Thú y | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Công nghệ sinh học | 13 | ||||
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Lâm sinh | 13 | ||||
Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Kinh tế | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển sinh | |
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT
|
||||
1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;
– Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | Thú y | 7640101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | |
4 | Quản lý đất đai
– Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị |
7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
– Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, D01 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | A00, A01, B00, D01 | |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | A00, A01, D01 |
- Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).