Đại học Phú Yên

Trường Đại học Phú Yên (tiếng Anh: Phu Yen University) là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành của tỉnh Phú Yên. Đại học Phú Yên trực thuộc UBND tỉnh Phú Yên và chịu sự quản lý nhà nước về đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Trường có địa chỉ tại 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Lịch sử hình thành

Được thành lập từ tháng 9 năm 1970 theo quyết định số 112/QĐ-TTg[3] ngày 24/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp hai trường: Trường CĐSP Phú Yên và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Phú Yên.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Phú Yên có tổng diện tích 30 ha. Chủ yếu đã xây dựng trên diện tích cơ sở 1 đáp ứng quy mô đào tạo khoảng 5.000 sinh viên. Tổng diện tích sàn 11.250 m2; trong đó, nhà học: 2.417 m2, thư viện: 1.236 m2, giảng đường (200 chỗ): 298 m2, nhà học đặc thù: 981 m2, nhà tập đa chức năng: 940 m2, ký túc xá (800 chỗ): 2.668 m2, nhà ăn: 1.038 m2, 2 phòng thí nghiệm vật lý: 145 m2, 2 phòng thí nghiệm hoá: 145 m2, 2 phòng thí nghiệm sinh học: 145 m2, 3 phòng thực hành nhạc: 184 m2, 4 phòng thực hành vi tính: 245 m2, 1 phòng LAB: 49 m2.[2]

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

Đợt xét tuyển Phương thức 1
(Xét KQ thi THPT)
Phương thức 2
(Xét KQ học tập THPT)
Phương thức 3
(Xét KQ thi đánh giá năng lực)
Phương thức 4
(Xét tuyển thẳng)
Đợt 1 Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT – Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/03 đến ngày 15/06/2023
– Công bố kết quả xét tuyển sớm: Dự kiến tháng 06/2023
– Đăng ký hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/03 đến ngày 15/06/2023
– Công bố kết quả xét tuyển sớm: Dự kiến tháng 06/2023
Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Các đợt bổ sung tiếp theo Dự kiến vào tháng 9, 10, 11 năm 2023 Dự kiến vào tháng 7, 8 9, 10, 11 năm 2023 Dự kiến vào tháng 7 năm 2023 Không xét bổ sung

 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành đào tạo giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp của năm dự thi để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm năm lớp 12) đối với tất cả các ngành.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

 

Trình độ/ Ngành, khối ngành Phương thức 1
(Xét KQ thi THPT)
Phương thức 2
(Xét KQ học tập THPT)
Phương thức 3
(Xét KQ thi đánh giá năng lực)
Đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên Đại ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Đại học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm cả năm lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên Điểm thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh >= 600 (thang điểm 1200)
Điểm chuẩn Đại học Phú Yên các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Hệ đại học              
Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19,5 – Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

– Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50 22,30 20,50
Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19 21,60 22,0 25,86 23,50
Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19 23,0 24,0 26,85 24,00
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) 18 18 18,5 19 21,0 21,0
Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) 18 18 18,5 19
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT) 18 18 18,5 19
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) 18 18 18,5 19
Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19 19,0 25,0 24,59 23,20
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) 18 18 18,5 19
Công nghệ thông tin 14 15 17,0 16,50
Ngôn ngữ Anh 14 15,5 17,0 16,50
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) 14 15 17,0 16,50
Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) 14 15
Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng) 14 15
Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử) 14 15
Văn học 14 15
Quản trị kinh doanh
        16,50
Nông nghiệp
        16,50
Hệ cao đẳng    
Giáo dục Mầm non 16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)
Giáo dục Thể chất 16
Sư phạm Âm nhạc 16
Sư phạm Mỹ thuật 16
Danh sách các ngành đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 25 M01
M09
406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100: Xét kết quả thi THPT 75 A00
A01
C00
D01
200: Xét kết quả học tập cấp THPT 75
3 7140209 Sư phạm Toán học 100: Xét kết quả thi THPT 10 A00
A01
B00
D01
200: Xét kết quả học tập cấp THPT 10
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100: Xét kết quả thi THPT 10 C00
D01
D14
D15
200: Xét kết quả học tập cấp THPT 10
5 7480201 Công nghệ thông tin 200: Xét kết quả học tập cấp THPT 90 A00
A01
D01
402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 10
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 200: Xét kết quả học tập cấp THPT 45 A01
D01
D10
D14
402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 05
7 7310630 Việt Nam học 200: Xét kết quả học tập cấp THPT 45 C00
D01
D14
D14
402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 05
8 7340101 Quản trị kinh doanh 200: Xét kết quả học tập cấp THPT 70 A00
A01
D01
D10
9 7620101 Nông nghiệp 200: Xét kết quả học tập cấp THPT 50 A00
B00
D7
D8
Học phí của Đại học Phú Yên

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)

STT Lĩnh vực Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
2 Máy tính và công nghệ thông tin 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng
3 Nhân văn 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
4 Khoa học xã hội và hành vi 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
5 Kinh doanh và quản lý 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
6 Nông lâm nghiệp và thủy sản 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng
[wp-review]

Trả lời