Đại học Quảng Nam

Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học công lập đa ngành tại Quảng Nam. Trường được nâng cấp thành trường đại học theo quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam.

Lịch sử

Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành tại Quảng Nam có tiền thân là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam được thành lập vào năm 1997 theo quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 3/9/1997 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. Năm 2000, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định số 4845/QĐ-BGD&ĐT-TCCB ngày 14/11/2000 nâng cấp từ trường Trung học Sư phạm Quảng Nam lên thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam. Đến năm 2007, Trường được hình thành trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam theo Quyết định số 722/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Liên kết và hợp tác

Trường cũng liên kết với Đại học Đà Nẵng, Huế, Vinh và ĐH Quốc gia Hà Nội để đào tạo một số chuyên ngành ĐH và sau ĐH. Các ngành cao học gồm: Quản lý Giáo dục (liên kết với ĐH Vinh), Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Khoa học máy tính (liên kết với ĐH Đà Nẵng). Bước đầu trường cũng đã mở rộng quan hệ quốc tế, có quan hệ với các trường ĐH Lille 3 (Pháp), ĐH Bách khoa Quế Lâm (Trung Quốc), ĐH Ubon Rathachani Rajabhat và ĐH Ubon Rathachani (tên khác: More Ubon) của Thái Lan. Trường cũng đang đào tạo 56 SV Lào.

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/09/2023 đến ngày 31/09/2023;
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 01/10/2023 đến ngày 31/12/2023;

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, 2022; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 

  • Từ ngày 01/06/2023 đến ngày 30/06/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12);
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT;

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi;
  • Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0;

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

  • Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Hệ đại học            
Sư phạm Toán 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,0 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Sư phạm Ngữ văn 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,0 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Sư phạm Vật lý 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,0 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Sư phạm Sinh học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,0 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Giáo dục Mầm non 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,0 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Giáo dục Tiểu học 18 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 18,5 Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 21,25 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 23,25 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
Vật lý học 13 15 13 15
Công nghệ thông tin 13 15 13 15 12,5 15 13,0 15,0
Bảo vệ thực vật 13 15 13 15 14 15 13,0 15,0
Văn học 13 15 13 15
Ngôn ngữ Anh 13 15 13 15 14 15 13,0 15,0
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) 13 15 13 15 14 15 13,0 15,0
Lịch sử 13 15 13 15 14 15 13,0 15,0
Hệ cao đẳng            
Kế toán 11 13
Công tác xã hội 11 13
Quản trị kinh doanh 11 13
Danh sách các ngành đào tạo
STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 77 M00
M01
M02
M03
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 12
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 19
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 12
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 102 A00
C00
C14
D01
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 16
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 26
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 16
3 7140209 Sư phạm Toán 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 26 A00
A01
c14
D01
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 04
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 06
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 04
4 7140211 Sư phạm Vật lý 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 13 A00
A01
A02
D11
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 02
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 03
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 02
5 7140213 Sư phạm Sinh học 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 13 A02
B00
D08
D13
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 02
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 03
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 02
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 26 C00
C19
C20
D14
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 04
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 06
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 04
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 95 A01
D01
D11
D66
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 95
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 20
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 25
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 15
8 7229010 Lịch sử 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 19 A08
C00
C19
D14
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 18
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 05
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 05
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 03
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 40 A09
C00
C20
D01
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 38
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 08
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 09
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 05
10 7480201 Công nghệ Thông tin 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 95 A00
A01
C14
D01
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 95
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 20
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 25
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 15
11 7620112 Bảo vệ thực vật 100 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu 19 A02
B00
D08
D13
200 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 với điểm thi năng khiếu 18
501 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022 với điểm thi năng khiếu 05
502 Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2023 với điểm thi năng khiếu 05
402 Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 03
Học phí của Đại học Quảng Nam

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.250 1.410 1590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.060 1.200 1.350 1.520
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.150 1.300 1.450 1.640
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.230 1.400 1.570 1.775
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.020 1.270 1.440 1.620
[wp-review]

Trả lời