Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (viết tắt: HIU – Hong Bang International University) là một đại học tư thục tại Việt Nam, do ông Nguyễn Mạnh Hùng thành lập năm 1997,[2][3] hiện đã nhượng quyền sở hữu cho Tập đoàn Nguyễn Hoàng.

Hiện trường đang có 2 cơ sở là:

  • Cơ sở 1 (tên Con tàu Tri thức): 215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Theo UniRank, HIU xếp thứ 38 tại Việt Nam.[4] Mới đây, theo đánh giá của Bộ Giáo dục và Đào tạo,[5] trường đại học nằm trong danh sách được khuyến khích vì nền giáo dục cấp cao, môi trường quốc tế và khuôn viên chất lượng cao. Mũi nhon phát triển của trường hiện nay là các đào tạo ngành Y tế.

Quá trình hình thành

Năm 1997, Trường Đại học dân lập Hồng Bàng (Hong Bang University, viết tắt HBU) được thành lập theo QĐ số 518/TTG, PSG. TS. Nguyễn Mạnh Hùng là Hiệu trưởng đầu tiên của trường.

Năm 2009, Nhà trường được đổi tên thành Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (Hong Bang International University) theo QĐ số 666/QĐ-TTg

Năm 2015, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng được đầu tư mạnh bởi Tập đoàn Nguyễn Hoàng.[6]

Ngày 10/08/2017, Tòa nhà Con tàu Tri thức (Ship of knowledge) được khánh thành. Tòa nhà trở thành 1 trong những campus chính của HIU.

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Phương thức 2, 3, 4

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ 06/03 – 31/03 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/04/2023)
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/04 – 28/04 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/05/2023)
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ 05/05 – 31/05 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/06/2023)
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ 06/06 – 30/06 (Công bố kết quả sơ tuyển 04/07/2023)
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả sơ tuyển 02/08/2023)
  • Đợt 6: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả chính thức 22/08/2023)
  • Đợt 7: Nhận hồ sơ 15/08 – 30/08 (Công bố kết quả 31/08/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )
  • Đợt 8: Nhận hồ sơ 31/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )

* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP HCM

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ 10/05 – 30/06 (Công bố kết quả 05/07/2023)
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ 06/07 – 30/07 (Công bố kết quả 02/08/2023)
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ 04/08 – 14/08 (Công bố kết quả 22/08/2023)
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ 15/08 – 15/09 (Công bố kết quả 16/09/2023) ( Nếu còn chỉ tiêu )

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023;
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả học bạ trung học phổ thông

  • Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
  • Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.

* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023

Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Có tổng điểm trung bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30 điểm trở lên hoặc
  • Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12 ≥ 18 điểm trở lên, hoặc
  • Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng  các ngành  sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT:
  • Các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Y học cổ truyền, Giáo dục tiểu học, Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng: học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
  • Ngành Giáo dục Mầm non phải dự thi môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên.

* Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT

  • SAT ≥= 800 điểm  Thời  gian  dự  thi SAT không quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
  • Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

* Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600 điểm trở lên.
  • Riêng các ngành lĩnh vực sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Kết quả thi THPT QG Học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Giáo dục Mầm non 18 20 18,5 19 19  
Giáo dục Thể chất 18 20 17,5 18 18  
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 15 18      
Thiết kế công nghiệp 15 18      
Thiết kế đồ họa 15 18 15 15 15 15,00
Thiết kế thời trang 15 18 15 15    
Ngôn ngữ Anh 16 18 15   15 16,00
Kinh tế 15 18 15      
Quan hệ quốc tế 15 18 15 15 15  
Trung Quốc học 15 18 15 15    
Nhật Bản học 15 18 15 15    
Hàn Quốc học 15 18 15 15    
Việt Nam học 15 18 15 15   17,00
Truyền thông đa phương tiện 15 18 15 15 15 16,00
Quản trị kinh doanh 16 18 15 15 15 16,00
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15 15    
An toàn thông tin 15 20 15      
Tài chính – Ngân hàng 15 18 15 15 15 16,00
Kế toán 15 18 15 15 15 15,00
Luật 15 18 15 15 15 15,00
Luật kinh tế 15 18 15 15 15 16,00
Khoa học môi trường 15 18      
Công nghệ thông tin 16 20 15 15 15 16,00
Công nghệ thông tin (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15      
Kỹ thuật điện 15 18      
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 18      
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 20 15 15 15 15,00
Kiến trúc 15 18 15 15 15 15,00
Kỹ thuật xây dựng 15 19 15 15    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 19      
Dược học 20 20 21 21 21 21,00
Điều dưỡng 18 19 19 19 19 19,00
Điều dưỡng – Chương trình Tiếng Anh           19,00
Răng – Hàm – Mặt 21 22 22 22 22,50
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19 19 19 19,00
Kỹ thuật phục hồi chức năng 18 19 19 19 19 19,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 15 15 15 15,00
Quản trị khách sạn 16 18 15 15 15 15,00
Quản trị khách sạn (chương trình liên kết với đại học nước ngoài) 15 15      
Y khoa     22 22 22 22,50
Digital Marketing     15 15 15 16,00
Digital Marketing – Chương trình tiếng Anh           16,00
Công nghệ sinh học     15 15    
Kỹ thuật cơ điện tử     15      
Trí tuệ nhân tạo     15      
Quản lý công nghiệp     15 15    
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng     15      
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết nước ngoài)       15    
Tâm lý học       15 15 15,00
Quản trị sự kiện       15 15 15,00
Quan hệ công chúng       15 15 15,00
Quản lý giáo dục       15 15 15,00
Y khoa – CT Tiếng Anh         22 22,50
Răng hàm mặt – CT Tiếng Anh         22 22,50
Y học cổ truyền         21 21,00
Dược học – CT Tiếng Anh         21 21,00
Hộ sinh         19 19,00
Giáo dục Tiểu học         19  
Quan hệ quốc tế         15 16,00
Thương mại điện tử         15 15,00
Ngôn ngữ Trung Quốc         15 15,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc         15 15,00
Ngôn ngữ Nhật         15 15,00
Danh sách các ngành đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140114 Quản lý giáo dục 20 A00
A01
D01
C00
2 7140201 Giáo dục mầm non 40 M00
M01
M02
M09
3 7140202 Giáo dục tiểu học 75 A00
A01
D01
M00
4 7210403 Thiết kế đồ họa 80 A00
A01
H00
H01
5 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 A01
D14
D01
D96
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 50 D04
A01
C00
D01
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 45 D06
A01
C00
D01
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 65 D78
A01
C00
D01
9 7310206 Quan hệ quốc tế 100 A01
C00
D01
A00
10 7310401 Tâm lý học 100 B00
C00
D01
B03
11 7310630 Việt Nam học 20 A01
D78
C00
D01
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện 235 A01
D01
C00
D78
13 7320108 Quan hệ công chúng 200 A01
C00
D01
A00
14 7340101 Quản trị kinh doanh 450 A00
A01
C00
D01
15 7340114 Digital Marketing 350 A00
A01
C00
D01
16 7340122 Thương mại điện tử 110 A00
A01
C00
D01
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 300 A00
A01
D01
D90
18 7340301 Kế toán 100 A00
A01
D90
D01
19 7340412 Quản trị sự kiện 110 A01
C00
D01
A00
20 7380101 Luật 150 A00
C00
D01
C14
21 7380107 Luật kinh tế 150 A00
C00
D01
A08
22 7480201 Công nghệ thông tin 300 A00
A01
D01
D90
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 250 A00
A01
D01
D90
24 7580101 Kiến trúc 100 A00
A01
V00
V01
25 7720101 Y khoa 240 A00
B00
D90
D07
26 7720115 Y học cổ truyền 50 A00
B00
D90
D07
27 7720201 Dược học 480 A00
B00
D90
D07
28 7720301 Điều dưỡng 150 A00
B00
D90
D07
29 7720302 Hộ sinh 50 A00
B00
D90
D07
30 7720501 Răng – Hàm – Mặt 200 A00
B00
D90
D07
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 200 A00
B00
D90
D07
32 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100 A00
B00
D90
D07
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 105 A00
A01
C00
D01
34 7810201 Quản trị khách sạn 145 A00
A01
D01
D90
Học phí của Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2 học kỳ) của các ngành như sau:

– CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Dược học: 27.5 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 25 triệu đồng/ học kỳ.

– CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:

  • Ngành Răng Hàm Mặt, Y khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
  • Các ngành khác: 42.5 triệu đồng/ học kỳ.

– CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:

  • Chương trình Franchise (4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
[wp-review]

Trả lời