Đại học Sao Đỏ

Trường Đại học Sao Đỏ (tên tiếng Anh: Red Star University) là trường Đại học công lập được thành lập năm 2010 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ, có trụ sở chính tại thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Trường trực thuộc Bộ Công thương,

Trường có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và các trình độ thấp hơn theo quy định của pháp luật; đồng thời là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học – công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến trong hệ thống giáo dục quốc dân, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.

Hiện nay, trường đào tạo các hệ Đại học, Đại học liên thông, Cao đẳng, Cao đẳng liên thông, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề,… trong nhiều lĩnh vực, chủ yếu là kinh tế, kỹ thuật công nghiệp.

Thông tin chung

Trường Đại học Sao Đỏ chịu sự quản lý, chỉ đạo trực tiếp của Bộ Công thương; sự quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục – Đào tạo, về dạy nghề của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; chịu sự chỉ đạo về các lĩnh vực nghiệp vụ của các Bộ, ngành liên quan; chịu sự quản lý hành chính theo lãnh thổ của UBND tỉnh Hải Dương – nơi trường đặt trụ sở chính.

Trường Đại học Sao Đỏ hoạt động theo Điều lệ Trường Đại học ban hành kèm theo Quyết định số 58/2000/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.

  • Tền đầy đủ tiếng Việt: Trường Đại học Sao Đỏ.
  • Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng Anh: Sao Do University (SDU).
  • Trụ sở chính: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
  • Cơ sở 2: Km78, quốc lộ 37, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
  • Số điện thoại: 03203.882.269.
  • Fax: 03203.882.921.
  • Email: [email protected]
  • Website: http://saodo.edu.vn.
  • Bài hát truyền thống: Khát vọng Sao Đỏ. Tác giả: Nhạc sĩ Phạm Tuyên.
Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

– Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Dựa vào kết quả học tập THPT

  • Từ ngày 15/03/2023 đến ngày 30/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 : thu thập dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Phương thức 2 : thu thập dựa vào kết quả học tập THPT.

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT hồ sơ

Phương thức 1: kiệt sức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Giành tổng điểm môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn thận tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo.

Phương thức 2: thu thập dựa vào kết quả học tập THPT

Tuyển dụng dựa trên 2 biểu thức:

  • Hình thức 1: Đốt tổng điểm trung bình học tập môn học cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các môn đào tạo .
  • Hình thức 2: chốt tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn đánh giá và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

  • Sinh viên dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở khu vực có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn miễn, giảm từ 70 % 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
  • Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (TQ).
  • Sinh viên chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ thông tin có cơ hội kinh doanh doanh nghiệp Nhật Bản Hỗ trợ học phí, trải nghiệm, thực tập trả lương tại Nhật Bản, số lượng 10  20 sinh viên/ngành.
  • Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ các năm gần đây.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Giàu theo điểm thi THPT QG Chúc mừng tổng điểm TB các môn 3 năm theo học THPT Chúc tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học giáo THPT Giàu theo KQ thi THPT Tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 Tổng điểm TB 3 môn học 12 theo tổ hợp xét tuyển Giàu theo KQ thi THPT Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Chúc tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT Tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổng hợp xét tuyển
cơ khí kỹ thuật công nghệ 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0
ô kỹ thuật công nghệ 15,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 18 20 15,5     16 16,0 18,0 20,0
Thông tin công nghệ 14,5 18 20 16 18 20 17 17,0 18,0 20,0
Quản trị kinh doanh 14,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0
Kế toán 15,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0
Công nghệ dệt, có thể 14,5 18 20 15,5 18 20 16 16,0 18,0 20,0
sản phẩm công nghệ thực tế 14,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) 15,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0
Ngôn ngữ Anh 15,5 18 20 15 18 20 16 16,0 18,0 20,0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15,5 18 20 16 18 20 18,5 17,0 18,0 20,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử         18 20        
Cơ điện tử kỹ thuật             16 16,0 18,0 20,0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm             16 16,0 18,0 20,0
Quản lý dịch vụ du lịch và hành trình             16 16,0 18,0 20,0
Danh sách các ngành đào tạo
 STT                    Ngành đào tạo  Mã ngành Tổng hợp môn xét tuyển
1  cơ khí kỹ thuật công nghệ 7510201  A00: Toán, Vật lý, Hóa học
 A09: Toán, Địa lý, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2  ô kỹ thuật công nghệ 7510205
3  Công nghệ kỹ thuật điện tử 7510301
4  Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
5  Cơ điện tử kỹ thuật 7520114
6  Thông tin công nghệ 7480201
7  Quản trị kinh doanh 7340101
số 8  Kế toán 7340301
9  Công nghệ may 7540204
10  sản phẩm công nghệ thực tế 7540101  A00: Toán, Vật lý, Hóa học
 A09: Toán, Địa lý, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11  Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung
12  Quản lý dịch vụ du lịch và hành trình 7810103  C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Học phí của Đại học Sao Đỏ

Học phí thu theo tín chỉ:

– Khối kinh doanh và quản lý lớn, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.

– Khối Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

[wp-review]

Trả lời