Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam.[1] Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[2] Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lịch sử
Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Từ xuất phát điểm chỉ có 6 chuyên ngành đào tạo của 4 khoa: Sư phạm, Y dược, Nông lâm và Lâm nghiệp. Đến nay, Trường đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học,chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và các nước Lào, Campuchia.[3]
Chất lượng đào tạo
Đội ngũ giảng viên
Tính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học.[4]
Hiệu trưởng qua các nhiệm kỳ
GS.BS Y Tlam Kbuôr – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1978-1983
KS. Lê Văn Liễu – Quyền Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1983- 1986
NGND. BS Y Ngông Niê K’Dam – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1987- 1993
PGS. TS Phan Quốc Sùng – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1993- 1997
TS. Nguyễn An Ninh – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1997- 2002
PGS. TS Nguyễn Xuân Thao – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2002- 2011
PGS. TS. Nguyễn Tấn Vui – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2011- 2018
TS. Nguyễn Thanh Trúc – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2018 -2023 (Đương nhiệm)
1. Thời gian xét tuyển
a. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Đợt | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
Mốc thời gian kết thúc nhận hồ sơ cho từng đợt | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đến ngày 17/09/2023 | Đến ngày 28/09/2023 |
b. Thi năng khiếu:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 22/05 đến ngày 07/07/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất);
- Phương thứ 5: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất);
- Phương thức 6: Xét kết quả học tập THPT theo 1 trong 4 cách như sau:
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển;
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Cổng thông tin của Trường sau khi có kết qua Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
* Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên, ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học thí sinh phải có học năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương ở Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
* Đối với thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
- Bên cạnh những yêu cầu ở trên, thí sinh phạt đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1.200) cụ thể như sau:
- Ngành Y khoa: Đạt từ 850 trở lên;
- Ngành Điều dưỡng; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên.
- Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên.
Đối với ngành Giáo dục Mầm nôn và Giáo dục Thể chất, bên cạnh những quy định ở trên thì phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc là kết quả học tập THPT phải có điểm môn tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
* Đối với phương thức xét học bạ
- Tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ Đánh gia năng lực |
Xét theo học bạ | |
Giáo dục Mầm non | 18 | – | 18,5 |
18 | 800 | 22,35 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | 19,0 | 19,0 | 22,1 |
700 |
23 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | – | 21,5 | 23 | 800 | 25,85 | 23 | 24,51 | 27,0 | 24,7 |
700 |
27 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jarai | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 | 21,50 | 25,30 | 23,25 |
700 |
25,55 |
Giáo dục Chính trị | 18,5 | – | 18,5 | 23 | 800 | 23 | 23 | 23,0 | 23,0 | 23,75 |
600 |
25 |
Giáo dục Thể chất | 18 | – | 17,5 | 18 | 600 | 18 | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | 18,0 | 18,0 | 24,75 |
750 |
27,7 |
Sư phạm Toán học | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 22,80 | 23 | 23,55 | 27,60 | 23,39 |
700 |
25,9 |
Sư phạm Vật lý | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 | 20,75 | 23,0 | 23,65 |
700 |
26,55 |
Sư phạm Hóa học | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 20,25 | 23 | 22,75 | 23,25 | 20,45 |
700 |
24 |
Sư phạm Sinh học | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 19 | 23 | 19,0 | 23,0 | 26 |
700 |
27,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 | – | 18,5 | 23 | 800 | 22 | 23 | 24,75 | 26,10 | 25,55 |
750 |
27,55 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | – | 18,5 | 23 | 800 | 25 | 25 | 22,35 | 26,85 | 19 |
600 |
22 |
Quản trị kinh doanh | 17,5 | 18 | 16 | 21 | 600 | 21 | 21 | 16,0 | 21,50 | 19,75 |
600 |
22,65 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 20,0 | 18,95 |
600 |
21,35 |
Tài chính – ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 19,50 | 18 | 15,0 | 24,0 | |||
Kế toán | 15,5 | 18 | 15,5 | 20 | 600 | 17,50 | 18 | 15,0 | 22,60 | 15 |
600 |
18 |
Sinh học | 14 | 18 | 15 | 18 | 21,50 | 25,50 | 18,75 |
600 |
22,75 |
|||
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 19,5 |
600 |
23,8 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 22,20 | 15 |
600 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 23,30 | 15 |
600 |
18 |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Lâm sinh | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 18 | 17,0 | 24,80 | ||||||||
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 18 | 15,0 | 23,0 | ||||||||
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Thú y | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Y khoa | 23 | – | 26,15 | 29 | 800 | 26 | 24,80 | – | 24,6 |
850 |
– |
|
Điều dưỡng | 19 | – | 19 | 26 | 800 | 21,50 | 25,5 | 19,0 | 23,75 | 21,5 |
700 |
24,6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 | – | 21,5 | 27 | 800 | 22,50 | 25,5 | 22,10 | 25,80 | 21,35 |
700 |
24,25 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 16 | 20,50 | 600 | 21,25 | 18 | 16,0 | 18,0 | 20 |
600 |
22,45 |
Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Triết học | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 18 |
600 |
20,75 |
Kinh tế phát triển | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
||
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 600 | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15 |
600 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,0 | 23,0 | 19,43 |
700 |
23 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năm khiếu | 75 | M01 M09 |
406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | A00 C00 C03 D01 |
200: Xét học bạ | 15 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
3 | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202JR | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 C00 C03 D01 |
200: Xét học bạ | 5 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
4 | Giáo dục chính trị | 7140205 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 13 | C00 C19 D01 D66 |
200: Xét học bạ | 3 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
5 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năm khiếu | 3 | T01 T20 |
406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu | 13 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
6 | Sư phạm Toán | 7140209 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | A00 A01 A02 B00 |
200: Xét học bạ | 7 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 13 | A00 A01 A02 C01 |
200: Xét học bạ | 3 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 13 | A00 B00 D07 |
200: Xét học bạ | 3 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 13 | A02 B00 B03 B08 |
200: Xét học bạ | 3 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 2 | ||||
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 18 | C00 C19 C20 |
200: Xét học bạ | 5 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | D01 D14 D15 D66 |
200: Xét học bạ | 7 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | A00 A02 A16 D90 |
200: Xét học bạ | 10 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | D01 D14 D15 D66 |
200: Xét học bạ | 70 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
14 | Triết học | 7229001 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | C00 C19 D01 D66 |
200: Xét học bạ | 15 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
15 | Văn học | 7229030 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | C00 C19 C20 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
16 | Kinh tế | 7310101 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | A00 A01 D01 |
200: Xét học bạ | 60 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
17 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | A00 A01 D01 D07 |
200: Xét học bạ | 45 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | A00 A01 D01 |
200: Xét học bạ | 50 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
19 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A01 D01 D07 |
200: Xét học bạ | 30 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A01 D01 D07 |
200: Xét học bạ | 25 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
21 | Kế toán | 7340301 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | A00 A01 D01 D07 |
200: Xét học bạ | 50 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 30 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 40 | A00 A01 |
200: Xét học bạ | 30 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 25 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
26 | Chăn nuôi | 7620105 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 D07 |
200: Xét học bạ | 30 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
27 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 40 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
28 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 35 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
29 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A01 D01 D07 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
30 | Lâm sinh | 7620205 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A02 B00 B08 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
31 | Thú y | 7640101 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | A00 A02 B00 D07 |
|
200: Xét học bạ | |||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | |||||
32 | Y khoa | 7720101 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | B00 |
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 15 | ||||
33 | Điều dưỡng | 7720301 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | B00 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
34 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | B00 |
200: Xét học bạ | 20 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 3 | ||||
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | A00 A01 A02 B00 |
200: Xét học bạ | 30 | ||||
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 |
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng
STT | Tên ngành | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Quản trị kinh doanh | 1,250 | 1,410 | 1,590 | 1,790 |
2 | Kinh doanh thương mại | ||||
3 | Tài chính – Ngân hàng | ||||
4 | Kế toán | ||||
5 | Sinh học | 1,350 | 1,520 | 1,710 | 1,930 |
6 | Công nghệ sinh học | ||||
7 | Công nghệ thông tin | 1,450 | 1,640 | 1,850 | 2,090 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||||
9 | Công nghệ thực phẩm | ||||
10 | Công nghệ sau thu hoạch | ||||
11 | Khoa học cây trồng | ||||
12 | Bảo vệ thực vật | ||||
13 | Lâm sinh | ||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | ||||
15 | Chăn nuôi | ||||
16 | Thú y | ||||
17 | Kinh tế nông nghiệp | ||||
18 | Điều dưỡng | 1,850 | 2,090 | 2,360 | 2,660 |
19 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | ||||
20 | Y khoa | 2,450 | 2,760 | 3,110 | 3,500 |
21 | Văn học | 1,200 | 1,500 | 1,690 | 1,910 |
22 | Ngôn ngữ Anh | ||||
23 | Triết học | ||||
24 | Kinh tế | ||||
25 | Kinh tế phát triển | ||||
26 | Quản lý đất đai |