Đại học Tây Nguyên

Trường Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trong những trường đại học công lập đa ngành tại miền Trung Việt Nam.[1] Trường được đề cử vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học lớn của vùng Tây Nguyên.[2] Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lịch sử

Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên. Từ xuất phát điểm chỉ có 6 chuyên ngành đào tạo của 4 khoa: Sư phạm, Y dược, Nông lâm và Lâm nghiệp. Đến nay, Trường đã trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học,chuyển giao công nghệ góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho vùng Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và các nước Lào, Campuchia.[3]

Chất lượng đào tạo

Đội ngũ giảng viên

Tính đến tháng 5 năm 2018, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học.[4]

 

Hiệu trưởng qua các nhiệm kỳ

GS.BS Y Tlam Kbuôr – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1978-1983
KS. Lê Văn Liễu – Quyền Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1983- 1986
NGND. BS Y Ngông Niê K’Dam – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1987- 1993
PGS. TS Phan Quốc Sùng – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1993- 1997
TS. Nguyễn An Ninh – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 1997- 2002
PGS. TS Nguyễn Xuân Thao – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2002- 2011
PGS. TS. Nguyễn Tấn Vui – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2011- 2018
TS. Nguyễn Thanh Trúc – Hiệu trưởng nhiệm kỳ 2018 -2023 (Đương nhiệm)

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian xét tuyển

a. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Đợt Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3
Mốc thời gian kết thúc nhận hồ sơ cho từng đợt Theo quy định của Bộ GD&ĐT Đến ngày 17/09/2023 Đến ngày 28/09/2023

b. Thi năng khiếu: 

  • Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 22/05 đến ngày 07/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất);
  • Phương thứ 5: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất);
  • Phương thức 6: Xét kết quả học tập THPT theo 1 trong 4 cách như sau:
    • Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển;
    • Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
    • Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển;
    • Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Cổng thông tin của Trường sau khi có kết qua Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.

* Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực

  • Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên, ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học thí sinh phải có học năm lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương ở Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

* Đối với thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

  • Bên cạnh những yêu cầu ở trên, thí sinh phạt đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1.200) cụ thể như sau:
    • Ngành Y khoa: Đạt từ 850 trở lên;
    • Ngành Điều dưỡng; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên.
    • Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên.

Đối với ngành Giáo dục Mầm nôn và Giáo dục Thể chất, bên cạnh những quy định ở trên thì phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc là kết quả học tập THPT phải có điểm môn tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

* Đối với phương thức xét học bạ

  • Tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên các năm gần đây.
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ  Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ Đánh gia năng lực
Xét theo học bạ
Giáo dục Mầm non 18 18,5
18 800  22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 19,0 19,0 22,1
700
23
Giáo dục Tiểu học 18 21,5 23 800  25,85 23 24,51 27,0 24,7
700
27
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jarai 18 18,5 23 800  19 23 21,50 25,30 23,25
700
25,55
Giáo dục Chính trị 18,5 18,5 23 800  23 23 23,0 23,0 23,75
600
25
Giáo dục Thể chất 18 17,5 18 600  18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 18,0 18,0 24,75
750
27,7
Sư phạm Toán học 18 18,5 23  800 22,80 23 23,55 27,60 23,39
700
25,9
Sư phạm Vật lý 18 18,5 23 800  19 23 20,75 23,0 23,65
700
26,55
Sư phạm Hóa học 18 18,5 23 800  20,25 23 22,75 23,25 20,45
700
24
Sư phạm Sinh học 18 18,5 23 800  19 23 19,0 23,0 26
700
27,5
Sư phạm Ngữ văn 18,5 18,5 23 800  22 23 24,75 26,10 25,55
750
27,55
Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 23 800  25 25 22,35 26,85 19
600
22
Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600  21 21 16,0 21,50 19,75
600
22,65
Kinh doanh thương mại 14 18 15 18  600 15 18 15,0 20,0 18,95
600
21,35
Tài chính – ngân hàng 14 18 15 18  600 19,50 18 15,0 24,0      
Kế toán 15,5 18 15,5 20  600 17,50 18 15,0 22,60 15
600
18
Sinh học 14 18       15 18 21,50 25,50 18,75
600
22,75
Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 19,5
600
23,8
Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600  15 18 15,0 22,20 15
600
18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18  600 15 18 15,0 23,30 15
600
18
Khoa học cây trồng 14 18 15 18  600 15 18 15,0 18,0 15
600
18
Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Lâm sinh 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Quản lý tài nguyên rừng 14 18           17,0 24,80      
Công nghệ sau thu hoạch 14 18           15,0 23,0      
Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Chăn nuôi 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Thú y 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18  600 15 18 15,0 18,0 15
600
18
Y khoa 23 26,15 29 800  26   24,80 24,6
850

Điều dưỡng 19 19 26 800  21,50 25,5 19,0 23,75 21,5
700
24,6
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 21,5 27 800  22,50 25,5 22,10 25,80 21,35
700
24,25
Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50  600 21,25 18 16,0 18,0 20
600
22,45
Văn học 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Triết học 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Kinh tế 14 18 15 18 600  15 18 15,0 18,0 18
600
20,75
Kinh tế phát triển     15 18 600  15 18 15,0 18,0 15
600
18
Quản lý đất đai 14 18 15 18  600 15 18 15,0 18,0 15
600
18
Sư phạm Khoa học tự nhiên               19,0 23,0 19,43
700
23
Danh sách các ngành đào tạo
STT Tên ngành Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Mầm non 7140201 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năm khiếu 75 M01
M09
406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 50 A00
C00
C03
D01
200: Xét học bạ 15
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
3 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 7140202JR 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
C00
C03
D01
200: Xét học bạ 5
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
4 Giáo dục chính trị 7140205 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 C00
C19
D01
D66
200: Xét học bạ 3
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
5 Giáo dục Thể chất  7140206 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năm khiếu 3 T01
T20
406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu 13
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
6 Sư phạm Toán 7140209 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 A00
A01
A02
B00
200: Xét học bạ 7
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
7 Sư phạm Vật lý 7140211 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 A00
A01
A02
C01
200: Xét học bạ 3
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
8 Sư phạm Hóa học 7140212 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 A00
B00
D07
200: Xét học bạ 3
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
9 Sư phạm Sinh học 7140213 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 13 A02
B00
B03
B08
200: Xét học bạ 3
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 2
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 18 C00
C19
C20
200: Xét học bạ 5
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 D01
D14
D15
D66
200: Xét học bạ 7
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
12 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 A00
A02
A16
D90
200: Xét học bạ 10
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 D01
D14
D15
D66
200: Xét học bạ 70
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
14 Triết học 7229001 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 C00
C19
D01
D66
200: Xét học bạ 15
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
15 Văn học 7229030 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 C00
C19
C20
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
16 Kinh tế 7310101 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 A00
A01
D01
200: Xét học bạ 60
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
17 Kinh tế phát triển 7310105 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 A00
A01
D01
D07
200: Xét học bạ 45
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
18 Quản trị kinh doanh 7340101 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 A00
A01
D01
200: Xét học bạ 50
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
19 Kinh doanh thương mại 7340121 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A01
D01
D07
200: Xét học bạ 30
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
20 Tài chính – Ngân hàng 7340201 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A01
D01
D07
200: Xét học bạ 25
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
21 Kế toán 7340301 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 A00
A01
D01
D07
200: Xét học bạ 50
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
22 Công nghệ sinh học 7420201 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 30
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
23 Công nghệ thông tin 7480201 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40 A00
A01
200: Xét học bạ 30
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 25
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
26 Chăn nuôi 7620105 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
D07
200: Xét học bạ 30
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
27 Khoa học cây trồng 7620110 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 40
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
28 Bảo vệ thực vật 7620112 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 35
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
29 Kinh tế nông nghiệp 7620115 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A01
D01
D07
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
30 Lâm sinh 7620205 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A02
B00
B08
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
31 Thú y 7640101 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT A00
A02
B00
D07
200: Xét học bạ
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
32 Y khoa 7720101 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 200 B00
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 15
33 Điều dưỡng 7720301 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 B00
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
34 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 7720601 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 B00
200: Xét học bạ 20
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 3
35 Quản lý đất đai 7850103 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 A00
A01
A02
B00
200: Xét học bạ 30
402: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực, đánh gia tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5
Học phí của Đại học Tây Nguyên

Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng

STT Tên ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Quản trị kinh doanh 1,250 1,410 1,590 1,790
2 Kinh doanh thương mại
3 Tài chính – Ngân hàng
4 Kế toán
5 Sinh học 1,350 1,520 1,710 1,930
6 Công nghệ sinh học
7 Công nghệ thông tin 1,450 1,640 1,850 2,090
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 Công nghệ thực phẩm
10 Công nghệ sau thu hoạch
11 Khoa học cây trồng
12 Bảo vệ thực vật
13 Lâm sinh
14 Quản lý tài nguyên rừng
15 Chăn nuôi
16 Thú y
17 Kinh tế nông nghiệp
18 Điều dưỡng 1,850 2,090 2,360 2,660
19 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20 Y khoa 2,450 2,760 3,110 3,500
21 Văn học 1,200 1,500 1,690 1,910
22 Ngôn ngữ Anh
23 Triết học
24 Kinh tế
25 Kinh tế phát triển
26 Quản lý đất đai
[wp-review]

Trả lời