Đại học Thái Bình

Trường Đại học Thái Bình (tiếng Anh: Thai Binh University) là một trường đại học đa ngành cấp tỉnh, có thương hiệu lâu đời tại vùng Đồng bằng sông Hồng. Trường được thành lập theo Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 08 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình.[1] Trường trực thuộc UBND tỉnh Thái Bình và được giám sát về đào tạo bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức 1, 2 và 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3 và 4: Từ tháng 03/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2023, Trường Đại học Thái Bình tiến hành xét tuyển theo 5 phương thức:

  • Phương thứ 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế của Bộ GD&ĐT).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT lớp 12, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đạt từ 15.0 trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website.
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình các năm gần đây.

Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Kinh tế 15,35 15 18,8 15 15 18,15 15
Quản trị kinh doanh 15,1 15 17,2 15 20 16,30 15
Tài chính – Ngân hàng 15,3 15 16,95 15 17,3 17,25 15
Kế toán 15,15 15 16,5 15 16,5 17,55 15
Toán ứng dụng 17,65 15 23,95 15 25,8
Công nghệ thông tin 15,7 15 17,1 15 18 16,75 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,05 15 16,9 15 18 15,95 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 16,45 15 15,5 16,0 15
Luật 17,75 15 17,75 15 18,3 18,25 15
Danh sách các ngành đào tạo
STT NGÀNH CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Kinh tế Quản lý kinh tế KTE
7310101
A00
D01
C14
B00
Kinh tế đối ngoại
Kinh tế đầu tư
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
Kinh tế bảo hiểm
Kinh tế biển
Kinh tế tài chính
2 Kế toán Kế toán doanh nghiệp KTO
7340301
Kế toán tổng hợp
Kế toán công
3 Quản trị kinh doanh Quản trị nguồn nhân lực QTKD
7340101
Marketing thương mại
Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị du lịch
Quản trị nhà hàng khách sạn
Quản trị chất lượng
Logistisc và Quản trị chuỗi cung ứng
4 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp TCNH
7340201
Tài chính bảo hiểm
Ngân hàng
Thuế nhà nước
Công nghệ tài chính (Fintech)
5 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử Điện công nghiệp DDT
7510301
Điện tử công nghiệp
Cung cấp điện
Điện tử viễn thông
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin CNTT
7480201
An toàn thông tin
7 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ khí CK
7510201
Công nghệ chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
8 Luật LA
7380101
A00
D01
C14
c03
Học phí của Đại học Thái Bình

Nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số: 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ. Dự kiến học phí năm 2023:

  • Học phí Đại học khối ngành Kinh tế, Luật: 384.000 đồng/ tín chỉ.
  • Học phí Đại học khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 439.000 đồng/ tín chỉ.
[wp-review]

Trả lời