Đại học Y khoa Vinh là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường có chức năng, nhiệm vụ: Đào tạo cán bộ có trình độ Đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế; Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục; Kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất, dịch vụ khoa học và công nghệ, đồng thời tham gia công tác chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân theo quy định của Bộ Y tế
Đào tạo
Đào tạo đại học
Bác sĩ đa khoa
Dược sĩ
Cử nhân Y tế công cộng
Cử nhân Y học dự phòng
Cử nhân điều dưỡng
Cử nhân kỹ thuật xét nghiệm y học
Đào tạo sau đại học
Bác sĩ chuyên khoa cấp I (BSCKCI)
Thạc sĩ Y tế công cộng
1. Thời gian tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023
b. Phương thức xét học bạ THPT
- Từ ngày 01/06/2023 đến 17h00 ngày 30/06/2023
c. Phương thức xét tuyển kết quả thi THPT 2023
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
d. Phương thức xét học bạ và xét kết quả thi THPT
- Thí sinh đang học lớp 12: Từ ngày 04/05/2023 đến ngày 13/05/2023
- Thí sinh tự do (tốt nghiệp trước năm 2023): Từ ngày 15/06/2023 đến ngày 20/07/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi THPT 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với các ngành thuộc nhóm sức khỏe.
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 22,4 | 25,4 | – | 25,7 | 24,75 | ||
Y học dự phòng | 18 | 19 | 19,5 | 19,0 | 22,55 | 19,0 | 23,45 |
Y tế công cộng | – | 19 | 19,5 | 19,0 | 15,5 | 21,30 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19,5 | 19,0 | 20,50 | 19,0 | 23,15 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 | 21 | 19,5 | 22,5 | 25,45 | 20,5 | 25,75 |
Dược học | 21 | 23,5 | – | 24,0 | 23,5 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y Khoa | 7720101 | 100 | 400 | B00 |
301 | 10 | XTT | |||
2 | Y học dự phòng | 772110 | 100 | 15 | B00 |
200 | 15 | B00 | |||
3 | Dược học | 7720201 | 100 | 155 | B00 A00 |
301 | 5 | ||||
4 | Điều dưỡng | 7220301 | 100 | 100 | B00 |
200 | 150 | ||||
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 100 | 30 | B00 |
200 | 30 | ||||
Tổng | 910 |
Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau:
- Các ngành Y khoa và ngành Dược học: 2.300.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Ngành Y học dự phòng: 2.000.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 1.750.000VNĐ/ tháng/ sinh viên.