Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội

Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU School of Interdisciplinary Studies) là một đơn vị thành viên thuộc mô hình Đại học Quốc gia Hà Nội,[1][2][3] được thành lập ngày 20 tháng 5 năm 2002 theo quyết định của Giám đốc ĐHQGHN với tên gọi khoa sau đại học. Nhiệm vụ trọng tâm của Khoa là thực hiện những chương trình đào tạo đại học, sau đại học mới, có tính liên ngành, liên lĩnh vực.[6][7] Ngày 25 tháng 1 năm 2017 khoa được chính thức đổi tên thành Khoa Các khoa học liên ngành.

Thông tin tuyển sinh 2024 (dự kiến).

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT;
  • Đợt bổ sung: Từ 07/09/2023 (nếu có);

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2023 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT của ĐHQGHN tổ chức năm 2023.

– Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức khác:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Sử dụng các loại chứng chỉ quốc tế
  • Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn (Dành riêng cho ngành Thiết kế sáng tạo)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Khoa CKHLN quy định theo năm dự tuyển.

b. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng điểm của bài thi đánh giá năng lực trung học phổ thông (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 phải đạt tối thiểu 80/150.

c. Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức khác

* Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

* Thí sinh sử dụng các loại chứng chỉ quốc tế

  • Yêu cầu chung cho các loại chứng chỉ quốc tế sử dụng để xét tuyển là phải còn hạn 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày đăng ký xét tuyển.

* Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Thí sinh xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cần đáp các yêu cầu sau:

  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế của 01 trong 03 ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung: cần đảm bảo đúng loại chứng chỉ và ngưỡng đầu vào được quy định theo Quy chế của ĐHQGHN năm 2023 (Xem tại phụ lục 3).
  • Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được sử dụng xét kết hợp với 1 trong 2 điều kiện sau:
    • (1) Với điểm 02 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) trong kỳ thi THPT năm 2023 đạt tối thiểu là 14 điểm.
    • (2) Với điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 8,0 trở lên, từng học kỳ không có môn nào dưới 7,0 và đạt phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh;

* Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level

  • Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của trung tâm khảo thí Đại học Cambridge Anh (gọi tắt là A-Level) có kết quả 03 môn phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Khoa, trong đó ít nhất có 01 trong 02 môn Toán hoặc Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

* Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)

  • Thí sinh phải đạt điểm từ 1100/1600. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

* Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)

  • Thí sinh phải đạt điểm từ 22/36 trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40.

* Thí sinh xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn (Dành riêng cho ngành Thiết kế sáng tạo)

  • Thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt từ 7,0 trở lên, từng học kỳ không có môn nào dưới 6,5 và bắt buộc phải có kết quả phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh.
Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội các năm gần đây.
Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Quản lý tài nguyên di sản 24.55 24,78 A01: 22,45
C00: 23,48
D01: 22,20
D03: 22,00
D04: 24,40
D78: 22,42
Quản trị thương hiệu 26.15 26,76 A00: 24,17
A01: 24,20
C00: 26,13
D01: 24,70
D03: 24,60
D04: 25,02
Quản lí giải trí và sự kiện 26,0 A00: 24,35
A01: 24,06
C00: 25,73
D01: 24,30
D03: 24,00
D04: 24,44
Đô thị thông minh & bền vững 23,90 A00: 23,05
A01: 23,15
D01: 22,00
D03: 24,05
D04: 24,65
D07: 22,20
Thời trang và sáng tạo 23,50
Thiết kế nội thất bền vững 23,85
Đồ họa công nghệ số 24,38
Danh sách các ngành đào tạo
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Quản trị thương hiệu 7349001 A00, A01, C00, D01, D03, D04 160
Quản trị tài nguyên di sản 7900205 A01, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83 60
Quản lí giải trí và sự kiện 7349002 A00, A01, C00, D01, D03, D04 120
Đô thị thông minh & bền vững 7900204 A00, A01, D01, D03, D04 60
Thiết kế sáng tạo

Gồm 3 chuyên ngành:

– Thời trang sáng tạo

– Thiết kế nội thất bền vững

– Đồ họa công nghệ số

7210407 H01, H04, H05, H06
Học phí của Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội
STT Ngành/ Nhóm ngành Số lượng tín chỉ Mức học phí/ 01 tín chỉ Mức học phí/ 01 tháng
1 Quản trị Thương hiệu 138
(Khối ngành III)
817.000 2.820.000
2 Quản trị Tài nguyên Di sản 142
(Khối ngành III)
794.000 2.820.000
3 Quản lí Giải trí và Sự kiện 143
(Khối ngành III)
788.000 2.820.000
4 Quản trị Đô thị thông minh và bền vững 144
(Khối ngành V)
783.000 2.820.000
5 Thiết kế sáng tạo 148
(Khối ngành II)
729.000 2.700.000
[wp-review]

Trả lời