Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: University of Transport and Communications, Campus in Ho Chi Minh City – UTC2) là cơ sở đào tạo phía Nam của Trường Đại học Giao thông Vận tải có trụ sở tại Hà Nội, một trường đại học công lập hàng đầu chuyên đào tạo nhóm ngành kỹ thuật và kinh tế trong giao thông vận tải tại Việt Nam.
Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, để đáp ứng nhu cầu mới cho sự nghiệp xây dựng đất nước nói chung và phát triển giao thông vận tải khu vực phía Nam nói riêng, ngày 27 tháng 4 năm 1990, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký Quyết định số 139/TCCB thành lập Cơ sở II (nay là Phân hiệu) tại Thành phố Hồ Chí Minh của Trường Đại học Giao thông Vận tải trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đội ngũ cán bộ giảng viên
Đội ngũ cán bộ giảng viên của Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh luôn được quan tâm và phát triển. Tính đến tháng 05/2020 Trường có hơn 200 giảng viên và cán bộ nhân viên cơ hữu trong đó có 3 Phó Giáo sư, 24 tiến sĩ, 32 giảng viên chính, 92 Thạc sĩ, Những giảng viên còn lại hiện đang theo học chương trình đào tạo sau đại học trong nước và quốc tế. Hàng năm, các sinh viên tốt nghiệp giỏi, xuất sắc được Nhà trường tuyển chọn giữ lại làm giảng viên, nhiều giảng viên trẻ được cử đi học tập, nâng cao trình độ ở bậc cao học, nghiên cứu sinh tại các trường đại học uy tín trên thế giới. Ngoài ra các giảng viên từ cơ sở tại Hà Nội liên tục được phân công giảng dạy tại Phân hiệu và đã được kiểm định là tương đương nhau.[1]
1. Thời gian xét tuyển
* Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.
* Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023.
* Với thí sinh xét tuyển thẳng
- Trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2023
* Với thí sinh xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả điểm học 02 môn bậc THPT:
- Từ ngày 01/6 đến ngày 18/6/2023
* Với thí sinh xét tuyển bằng kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023
- Từ ngày 03/4 đến ngày 08/6/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 và học sinh đoạt giải quốc gia;
- Phương thức 2: Xét học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội);
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 19,95 | 22,95 | 23,50 | 24,15 | 25,20 | 23,50 | 26,30 | 23,47 |
Kỹ thuật điện | 17,15 | 20,60 | 20,80 | 22,55 | 21,00 | 21,35 | 23,78 | 22,15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 19 | 18 | 21,95 | 20,00 | 21,10 | 22,83 | 22,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,30 | 21,55 | 21,30 | 23,45 | 22,50 | 23,05 | 25,43 | 23,25 |
Công nghệ thông tin | 18,25 | 22,30 | 22,50 | 24,30 | 24,70 | 27,23 | 24,54 | |
Kế toán | 18,70 | 22 | 20 | 23,45 | 23,00 | 22,65 | 25,17 | 22,94 |
Kinh tế | 17,50 | 21,40 | 20,57 | |||||
Kinh tế vận tải | 19,85 | 22,40 | 21,80 | |||||
Kinh tế xây dựng | 16,95 | 19,80 | 19 | 22,65 | 22,00 | 17,55 | 24,63 | 21,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 19,20 | 20 | 21,15 | 21,10 | 17,15 | 23,37 | 19,55 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 22,15 | 22,53 | 24,10 | 24,50 | 22,70 | 26,05 | 23,09 |
Khai thác vận tải | 20,80 | 23,65 | 22,37 | 24,85 | 25,00 | 24,25 | 26,85 | 23,84 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,10 | 16,05 | 18 | 18,50 | 18,00 | 16,0 | 18,0 | 16,15 |
Quản lý xây dựng | 16,20 | 19,25 | 18 | 21,40 | 22,00 | 20,30 | 23,80 | 20,10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,40 | 25,97 | 25,55 | 27,00 | 25,10 | 27,98 | 24,83 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20,80 | 21,08 | 23,25 | 21,50 | 21,80 | 24,10 | 22,90 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21,20 | 21,43 | 22,80 | 21,00 | 20,75 | 22,98 | 21,50 | |
Kiến trúc | 16,10 | 18 | 20,60 | 19,00 | 17,50 | 21,75 | 21,25 | |
Kỹ thuật môi trường | 15,40 | 18,00 | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,45 | 21,00 | 21,15 | 23,18 | 21,70 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 20,10 | 26,67 | 23,10 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) | |||
Theo KQ thi TNTHPT 2023 và tuyển thẳng | Theo kết quả học bạ THPT | Theo KQ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2023 | Tổng | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 30 | 10 | 90 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 10 | 80 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 | 50 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 70 | 25 | 15 | 110 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 0 | 70 |
6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; C01 | 35 | 15 | 10 | 60 |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | 80 | 20 | 0 | 100 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 | 50 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07 | 60 | 15 | 15 | 90 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 25 | 15 | 10 | 50 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 30 | 20 | 0 | 50 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | 60 | 15 | 15 | 90 |
13 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | 10 | 0 | 50 |
14 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 30 | 0 | 80 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D01; C01 | 50 | 20 | 10 | 80 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | A00; A01; V00; V01 | 40 | 20 | 0 | 60 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 110 | 50 | 10 | 170 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 100 | 60 | 10 | 170 |
* Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà
- Các ngành thuộc khối ngành III là 276.200 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành V là 335.600 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành VII là 276.200 đồng /1 tín chỉ.
* Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
- Các ngành thuộc khối ngành III là 540.000 đồng /1 tín chỉ,
- Các ngành thuộc khối ngành V là 581.000 đồng /1 tín chỉ (Trung bình 1 năm sinh viên học 30 tín chỉ).