Sáng 18/11, Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại tỉnh Quảng Nam, số 749 Trần Hưng Đạo, Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam tổ chức Lễ khai giảng năm học mới (2020-2021), chào đón 164 tân sinh viên và Kỷ niệm 38 Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11). TS.Lê Thanh Huyền, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dự và phát biểu tại Lễ khai giảng năm học mới.
Về phía trường có TS.Nguyễn Mạnh Cường, Bí thư Đảng ủy bộ phận, Giám đốc Phân hiệu; TS.Trần Đình Chín, Phó Giám đốc Phân hiệu cùng các thầy giáo, cô giáo, viên chức, người lao động và gần 1000 sinh viên, học viên Phân hiệu tham dự.
Tại Lễ khai giảng, TS Nguyễn Mạnh Cường, Giám đốc Phân hiệu thay mặt cho đội ngũ các thầy, cô giáo, viên chức, người lao động của Phân hiệu gửi lời cảm ơn tới các tân sinh viên và gia đình đã tin tưởng và lựa chọn Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Quảng Nam là nơi học tập, nghiên cứu, rèn luyện và chắp cánh ước mơ cho tương lai.
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 22/7/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
- Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 70 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).
– Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) trong thời hạn 02 năm tính đến 01/06/2022 tương đương 4.5 IELTS trở lên;
Đơn vị cấp chứng chỉ:
- TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị nhân lực |
14
|
18
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15
C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0
C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0
C20: 23,0 |
Quản trị văn phòng | 14 (D01, D15)
15 9C00, C20) |
18 (D01, D15)
19 (C00, C20) |
A00: 14.0
D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15
C20: 16 |
A00, D01, C00: 17
C20: 18 |
A00, D01, C00: 17,0
C20: 18,0 |
A00, D01, C00: 18,0
C20: 19,0 |
Luật |
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15 C20: 16 |
A00, D01, C00: 18 C20: 19 |
A00, D01, C00: 15,0 C20: 16,0 |
A00, D01, C00: 22,0 C20: 23,0 |
Quản lý nhà nước | 14 | 18 | D01: 14.0
D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5
D15: 16,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
D01, D15, C00: 15,5
C20: 16,5 |
D01, D15, C00: 18
C20: 19 |
D01, D15, C00: 18,0
C20: 19,0 |
D01, D15, C00: 18,0
C20: 19,0 |
Quản lý văn hóa | – | – | A00: 14.0
D01: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
||||
Lưu trữ học | D01: 14.0
C00: 14.0 C19: 15.0 C20: 15.0 |
D01: 16,5
C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01, C00: 17,25
C19, C20: 18,25 |
D01, C00: 18
C19, C20: 19 |
||||
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) | 14 | 18 | D01: 14.0
D15: 14.0 C00: 14.0 C20: 15.0 |
D01, D15, C00: 18
C20: 19 |
D01, D15, C00: 18
C20: 19 |
|||
Chuyên ngành Thanh tra | 14 (A00, A01, D01)
15 (C00) |
18 (A00, A01, D01)
19 (C00) |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị nhân lực | 7340404QN | A00; C00; C20; D01 | 30 |
Quản trị văn phòng | 7340406QN | A00; C00; C20; D01 | 40 |
Luật | 7380101QN | A00; C00; C20; D01 | 50 |
Chuyên ngành Thanh tra | 7380101-01QN | ||
Quản lý nhà nước | 7310205QN | C00; C20; D01; D15 | 40 |
- Mức học phí Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: 330.000 đồng/tín chỉ.