Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM (QSC)
Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh. (Xem bản đồ)Giới thiệu chung về Trường Đại học Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Công nghệ Thông tin (tiếng Anh: University of Information Technology) là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin – truyền thông, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia và là thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đây cũng là trường đại học trọng điểm về đào tạo lĩnh vực An toàn thông tin của cả nước, từng đạt nhiều thành tích cao trên đấu trường quốc tế. Thành lập theo Quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 8 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT- Mã phương thức xét tuyển: 100 (Kỳ thi tốt nghiệp
- THPT năm 2023 ) mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dự kiến là 22 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển.
- Đối với Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển- Mã phương thức xét tuyển: 401 (Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023) mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dự kiến là 600 điểm cho tất cả các ngành xét tuyển.
Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 14 | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 2 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 11 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 9 | ||
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 4 | ||
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 7 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | ||
9 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 6 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 3 | ||
11 | 7480202 | An toàn thông tin | 8 | ||
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | ||
13 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính | 4 | ||
14 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng vv IOT) | 2 | ||
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | 5 | 303: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT | A00 A01 D01 D07 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1 | A00 A01 D01 D07 |
|
17 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | A00 A01 D01 D07 |
|
18 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 5 | A00 A01 D01 D07 |
|
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 4 | A00 A01 D01 D07 |
|
20 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 1 | A01 D01 D07 |
|
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 3 | A00 A01 D01 D07 |
|
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 2 | A00 A01 D01 D07 |
|
23 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 2 | A00 A01 D01 D07 |
|
24 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 1 | A00 A01 D01 D07 |
|
25 | 7480202 | An toàn thông tin | 3 | A00 A01 D01 D07 |
|
26 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 3 | A00 A01 |
|
27 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính | 2 | A00 A01 |
|
28 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 1 | A00 A01 |
|
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 35 | 302: Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác | A00 A01 D01 D07 |
30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 5 | A00 A01 D01 D07 |
|
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 | A00 A01 D01 D07 |
|
32 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 29 | A00 A01 D01 D07 |
|
33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 23 | A00 A01 D01 D07 |
|
34 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 9 | A01 D01 D07 |
|
35 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17 | A00 A01 D07 |
|
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | A00 A01 D07 |
|
37 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 14 | A00 A01 D07 |
|
38 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 8 | A00 A01 D07 |
|
39 | 7480202 | An toàn thông tin | 21 | A00 A01 D07 |
|
40 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 16 | A00 A01 |
|
41 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính | 10 | A00 A01 |
|
42 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 5 | A00 A01 |
|
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | 14 | 304: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT | A00 A01 D01 D07 |
44 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 2 | A00 A01 D01 D07 |
|
45 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | A00 A01 D01 D07 |
|
46 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 11 | A00 A01 D01 D07 |
|
47 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 9 | A00 A01 D01 D07 |
|
48 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 4 | A01 D01 D07 |
|
49 | 7340122 | Thương mại điện tử | 7 | A00 A01 D01 D07 |
|
50 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | A00 A01 D01 D07 |
|
51 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 6 | A00 A01 D01 D07 |
|
52 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 3 | A00 A01 D01 D07 |
|
53 | 7480202 | An toàn thông tin | 6 | A00 A01 D01 D07 |
|
54 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | A00 A01 |
|
55 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính | 4 | A00 A01 |
|
56 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 2 | A00 A01 |
|
57 | 7480101 | Khoa học máy tính | 108 | 401: Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển | |
58 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 16 | ||
59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | ||
60 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 90 | ||
61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 70 | ||
62 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 28 | ||
63 | 7340122 | Thương mại điện tử | 52 | ||
64 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 46 | ||
65 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 44 | ||
66 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 | ||
67 | 7480202 | An toàn thông tin | 64 | ||
68 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 50 | ||
69 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế Vi mạch) | 32 | ||
70 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 16 | ||
71 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | A00 A01 D01 D07 |
72 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 8 | A00 A01 D01 D07 |
|
73 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 40 | A00 A01 D01 D07 |
|
74 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 45 | A00 A01 D01 D07 |
|
75 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 35 | A00 A01 D01 D07 |
|
76 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 14 | A01 D01 D07 |
|
77 | 7340122 | Thương mại điện tử | 26 | A00 A01 D01 D07 |
|
78 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23 | A00 A01 D01 D07 |
|
79 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 22 | A00 A01 D01 D07 |
|
80 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 12 | A00 A01 D01 D07 |
|
81 | 7480202 | An toàn thông tin | 32 | A00 A01 |
|
82 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25 | A00 A01 |
|
83 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế Vi mạch) | 8 | A00 A01 |
|
84 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 10 | A00 A01 |
|
85 | 7480101 | Khoa học máy tính | 14 | 408: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế đế xét tuyển | |
86 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 2 | ||
87 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | ||
88 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 11 | ||
89 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 9 | ||
90 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 4 | ||
91 | 7340122 | Thương mại điện tử | 7 | ||
92 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | ||
93 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 6 | ||
94 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 3 | ||
95 | 7480202 | An toàn thông tin | 8 | ||
96 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | ||
97 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế Vi mạch) | 4 | ||
98 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 4 | ||
99 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27 | 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | A00 A01 D01 D07 |
100 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | A00 A01 D01 D07 |
|
101 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | A00 A01 D01 D07 |
|
102 | 7480103 | Kỹ thuậtphần mềm | 23 | A00 A01 D01 D07 |
|
103 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 18 | A00 A01 D01 D07 |
|
104 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) | 7 | A01 D01 D07 |
|
105 | 7340122 | Thương mại điện tử | 13 | A00 A01 D01 D07 |
|
106 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 12 | A00 A01 D01 D07 |
|
107 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 11 | A00 A01 D01 D07 |
|
108 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 6 | A00 A01 D01 D07 |
|
109 | 7480202 | An toàn thông tin | 16 | A00 A01 D01 D07 |
|
110 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 13 | A00 A01 |
|
111 | 7480106_TKVM | Kỹ thuật máy tính (Thiết kế Vi mạch) | 4 | A00 A01 |
|
112 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 4 | A00 A01 |
|
123 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 4 | 500: Phương thức xét tuyển khác | |
124 | 7480202 | An toàn thông tin | 2 | ||
125 | 7480106 | Kỹ thuật phần mềm | 1 | ||
126 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hệ thống Nhúng và IOT) | 1 |
Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Thương mại điện tử | 29,9 | 900 | 26,5 | 840 | 26,7 | 878 | 27,05 | 25,80 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 21,05 | 790 | 24,8 | 750 | 26,3 | 795 | ||
Khoa học máy tính | 24,55 | 980 | 27,2 | 870 | 27,3 | 920 | 27,1 | 26,90 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) | 22,65 | 900 | 25,7 | 780 | 26,75 | 877 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23,2 | 840 | 26 | 780 | 26,35 | 810 | 26,3 | 25,40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | 20 | 750 | 23,6 | 750 | 25,6 | 750 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 25,3 | 960 | 27,7 | 870 | 27,55 | 930 | 28,05 | 26,90 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | 23,2 | 890 | 26,3 | 800 | 27 | 880 | ||
Hệ thống thông tin | 23,5 | 860 | 26,3 | 780 | 26,7 | 855 | 26,7 | 26,10 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | 21,4 | 750 | 24,7 | 750 | 26,15 | 775 | ||
Hệ thống thông tin (tiên tiến) | 17,8 | 750 | 22 | 750 | 25,1 | 750 | 26,2 | 25,40 |
Kỹ thuật máy tính | 23,8 | 870 | 26,7 | 820 | 26,9 | 865 | 26,55 | 25,60 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | 21 | 750 | 24,2 | 750 | 25,9 | 790 | ||
Công nghệ thông tin | 24,65 | 950 | 27 | 870 | 27,3 | 905 | 27,9 | 26,90 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 21,3 | 750 | 23,7 | 750 | 25,85 | 795 | 26,3 | 25,90 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) | 23,5 | 870 | – | – | ||||
An toàn thông tin | 24,45 | 900 | 26,7 | 850 | 27 | 880 | 26,95 | 26,30 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) | 22 | 800 | 25,3 | 750 | 26,45 | 835 | ||
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo) | 27,1 | 900 | 27,5 | 950 | ||||
Khoa học dữ liệu | 25,9 | 830 | 26,65 | 875 | 27,05 | 27,10 | ||
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) | 26 | 780 | 26,4 | 845 | 26,5 | 25,60 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 28 | 27,80 | ||||||
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch) | 25,40 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT | Hệ đào tạo | Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2026-2027 (đồng/năm học)
|
1 | Chính quy | 33.000.000 | 37.000.000 | 42.000.000 | 47.000.000 |
2 | Chương trình tiên tiến | 50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 | 60.000.000 |
3 | Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) | 80.000.000 | 80.000.000 | 138.000.000 |