Đại học Cửu Long là một trường đại học tư thục của Việt Nam ở tỉnh Vĩnh Long. Trường được thành lập vào ngày 05/01/2000 và là trường đại học dân lập (nay đã chuyển sang loại hình tư thục) đầu tiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Giảng Viên
Giảng Viên hiện nay là những sinh viên của Trường học Khá được giữ lại Trường để học tiếp Thạc sĩ do trường đào tạo rồi làm giảng viên giảng dạy cho trường.
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển sớm: từ 02/2/2022 đến 20/7/2022.
- Đợt 1: từ 22/7/2022 đến 20/8/2022.
- Các đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Tổ chức kỳ thi tuyển riêng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các ngành khác, trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh.
b. Xét kết quả học tập THPT
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT, phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
– Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
c. Phương thức thi tuyển riêng
- Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường sẽ xác định dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Điều dưỡng | 18 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên | 19 | 19 | 19 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 | 19 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Đông Phương học | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công tác xã hội | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Luật kinh tế | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Tài chính – ngân hàng | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Nông học | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 6,0 | 15 | 15 | 15 | 6,0 |
Dược học | 21 | 21 | 21 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi. Hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | ||
Luật | 15 | 15 | 15 | 6,0 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 | 6,0 | ||
Thiết kế đồ họa | 15 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 6,0 | ||||
Thú y | 15 | 6,0 |
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M06, M11 | ||
Thiết kế đồ họa
– Thiết kề đồ họa – Thiết kế thời trang – Thiết kế nội thất |
7210403 | A00, A01, C04, D01 | 15 | 35 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 240 | 560 |
Điều dưỡng
– Điều dưỡng đa khoa – Điều dưỡng dinh dưỡng học – Điều dưỡng gây mê hồi sức – Điều dưỡng hộ sinh – Điều dưỡng nha khoa – Điều dưỡng phục hồi chức năng – Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 | A02, B00, B03, D08 | 51 | 119 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | 39 | 91 |
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 12 | 28 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
– Ngữ văn học – Truyền thông báo chí đa phương tiện – Quản lý văn hóa – Quản trị văn phòng |
7220101 | C00, D01, D14, D15 | 09 | 21 |
Đông Phương học
– Đông Nam Á học – Trung Quốc học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học |
7310608 | A01, C00, D01, D14 | 12 | 28 |
Công tác xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | 09 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn và resort – Quản trị nhà hàng – Hướng dẫn viên du lịch |
7810103 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 42 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 13 | 32 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 12 | 28 |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh vận tải hàng không – Quản lý kinh tế |
7340101 | A00, A01, C04, D01 | 21 | 49 |
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại – Kinh doanh bất động sản – Kinh doanh xuất nhập khẩu – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu – Thương mại quốc tế |
7340121 | A00, A01, C04, D01 | 09 | 21 |
Kế toán
– Kế toán doanh nghiệp – Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C04, D01 | 18 | 42 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | 16 | 39 |
Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông tin – Thương mại điện tử – An toàn thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Mạng máy tính – Phát triển ứng dụng di động – Công nghệ đa phương tiện – Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ chế tạo máy – Cơ điện tử – Máy chế biến thực phẩm |
7510201 | A00, A01, D01, C01 | 27 | 63 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 | A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | 06 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 | A00, A01, D01, C01 | 09 | 21 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | 12 | 28 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | 09 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 70 |
Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, B03 | 18 | 42 |
Đang cập nhật.