Giới thiệu chung về Đại học FPT

Trường Đại học FPT được thành lập ngày 8/9/2006 theo Quyết định số 208/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hoạt động theo Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học tư thục theo Quyết định số 61/2009/QĐ-TTg ban hành ngày 17/4/2009 của Chính phủ.

Sứ mệnh của Đại học FPT là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong giai đoạn hội nhập, cung cấp năng lực cạnh tranh toàn cầu cho người học, góp phần mở mang bờ cõi trí tuệ đất nước. Khác biệt trong phương pháp đào tạo của Đại học FPT là gắn kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, đào tạo theo chương trình chuẩn công nghệ quốc tế, thành thạo hai ngoại ngữ, rèn luyện kỹ năng mềm, chú trọng phát triển con người toàn diện, hài hòa.

Mục tiêu trước mắt của  FPT là đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao chuyên ngành CNTT, Kinh tế, Mỹ thuật và các nhóm ngành khác cho các doanh nghiệp trong nước cũng như các tập đoàn thế giới.

98% sinh viên ra trường có việc làm với mức lương trung bình là 8,3 triệu đồng; 19% cựu sinh viên làm việc tại nước ngoài; 100% sinh viên có cơ hội làm việc tại Tập đoàn FPT.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ dừng nhận hồ sơ đăng ký khi số thí sinh nhập học đạt đủ chỉ tiêu.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức tuyển sinh

TT Phương thức tuyển sinh Điều kiện trúng tuyển
1
Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT 2023
1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2023
1.2. Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2023 (theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2023)
1.3. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2023 đối với thí sinh là Thế hệ 1
2
Xét tuyển thẳng
2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2023
2.2. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 5 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc)
2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp
2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering
2.5. Tốt nghiệp Đại học
2.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo

Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.

b. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu

Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:

Điểm chứng chỉ
VSTEP TOEFLPBT TOEFL ITP TOEFL iBT IELTS Academic TOEIC PTE Academic
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE
Từ Bậc 4/6 575+ B2+ ~ 542+ 60+ 6.0+ 800+ 46+
B2 ~ FCE,
C1 ~ CAE
C2 ~ CPE

Lưu ý:

  • Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
  • Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.

Các ngành tuyển sinh

Khối ngành Ngành Mã ngành Chuyên Ngành Mã tổ hợp Chỉ tiêu
III Quản trị kinh doanh 7340101 D01

A00

A01

C00

7880
V Công nghệ thông tin 7480201 D01

A00

A01

D90

11360
VII
Ngôn ngữ Anh
7220201 Ngôn ngữ Anh – Anh
D01
A00
A01
C00
840
Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Nhật 7220209 Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

Điểm trúng tuyển các năm

 

Chuyên ngành

Năm 2018
Chỉ tiêu Điểm xét tuyển Điểm trúng tuyển
Thiết kế đồ họa 50 21 21
Quản trị Kinh doanh 600 21 21
Kinh doanh quốc tế 400 21 21
Kỹ thuật phần mềm 1 21 21
An toàn thông tin 1 21 21
Khoa học máy tính 1 21 21
Ngôn ngữ Anh 80 21 21
Ngôn ngữ Nhật 80 21 21
Quản trị khách sạn 40 21 21
Truyền thông đa phương tiện 50 21 21

 

Học phí

STT Nội dung Đơn vị tính Số tiền Ghi chú
2.0 Học phí kỳ định hướng 1SV/ 1 lần 11,900,000 VNĐ Có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học
2.1 Học phí tiếng Anh chuẩn bị 1 mức 11,900,000 VNĐ + Có 6 mức tiếng Anh.

+ Xếp lớp theo trình độ.

2.2 Học phí chuyên ngành 1 kỳ 28,700,000 VNĐ + Có 9 học kỳ chuyên ngành/ ngành học

 

1. Học phí Chương trình chính khóa

Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp). Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng. Học phí chuyên ngành:

Từ học kỳ 1 đến học kỳ 3: 28,700,000 VNĐ/Học kỳ;
Từ học kỳ 4 đến học kỳ 6: 30,500,000 VNĐ/Học kỳ;
Từ học kỳ 7 đến học kỳ 9: 32,500,000 VNĐ/Học kỳ;
Mức học phí trên áp dụng cho sinh viên nhập học mới năm 2024 hệ đại học chính quy của Trường ĐH FPT, theo QĐ 08/QĐ-CTGDFPT ngày 12/01/2024 Quy định tài chính sinh viên năm học 2024-2025 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.

2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh

Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương.
Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này.
Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng.
Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa. Số mức học tối đa: 6 mức Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng. Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top