Giới thiệu chung về Trường Đại học Quốc tế

Trường Đại học Quốc tế là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.

Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo hệ chính quy bậc đại học và sau đại học. Nhà trường tập trung đào tạo các ngành học thuộc lĩnh vực mũi nhọn như như kinh tế, quản lý, kỹ thuật công nghệ. Mô hình hoạt động của trường được xây dựng hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế về đội ngũ giảng viên, giáo trình, chương trình học có định hướng và liên thông với các trường đại học có thứ hạng cao ở các nước trên thế giới như Hoa Kỳ, Châu Âu và khu vực Châu Á – Thái Bình Dương

Mục tiêu của Trường Đại học Quốc tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, có khả năng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);

  • Theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM);

  • Từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;

  • Từ ngày 01/06 đến 16h00 ngày 15/06/2023.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức;

  • Theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh từ ĐHQG-HCM.

Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;

  • Từ tháng 01/2023 – đến tahsng 12/2023.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);

  • Từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT);
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài);

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG 1960
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 320
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 200
3 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 60
4 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)
7310101 A00; A01; D01; D07 40
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14, D15 90
6 Công nghệ Thông tin 7480201 A00; A01 50
7 Khoa học Dữ liệu 7460108 A00; A01 50
8 Khoa học Máy tính 7480101 A00; A01 50
9 Công nghệ Sinh học 7420201 A00; B00; B08; D07 180
10 Công nghệ Thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; D07 80
11 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 A00; B00; B08; D07 60
12 Kỹ thuật Hóa học 7520301 A00; A01; B00; D07 60
13 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00; A02; B00; D07 30
14 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 A00; A01; D01 80
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01 150
16 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207 A00; A01; B00; D01 50
17 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00; A01; B00; D01 80
18 Kỹ thuật Y Sinh 7520212 A00; B00; B08; D07 120
19 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00; A01; D07 40
20 Quản lý Xây dựng 7580302 A00; A01; D01; D07 40
21 Kỹ thuật Không gian 7520121 A00; A01; A02; D01 30
22 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 A00; A01 60
23 Thống kê (Thống kê ứng dụng)
7460201 A00, A01 40
II CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI 870
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 50
1.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_UN A00; A01 10
1.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UN A00; A01; D01; D07 10
1.3 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_UN A00; B00; B08; D07 15
1.4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_UN A00; A01; B00; D01 5
1.5 Công nghệ Thực phẩm (2+2) 7540101_UN A00; A01; B00; D07 10
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) 105
2.1 Khoa học Máy tính (2+2) 7480101_WE2 A00; A01 20
2.2 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_WE A00; A01; D01; D07 20
2.3 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) 7520207_WE A00; A01; B00; D01 10
2.4 Công nghệ Sinh học (2+2) 7420201_WE2 A00; B00; B08; D07 15
2.5 Ngôn ngữ Anh (2+2) 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15 40
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) 30
3.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_NS A00; A01; D01; D07 30
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 25
4.1 Kỹ thuật Máy tính (2+2) 7480106_SB A00; A01 10
4.2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) 7520118_SB A00; A01; D01 10
4.3 Kỹ thuật Điện tử (2+2) 7520207_SB A00; A01; B00; D01 5
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) 60
5.1 Quản trị Kinh doanh (2+2) 7340101_UH A00; A01; D01; D07 60
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) 470
6.1 Quản trị kinh doanh (4+0) 7340101_WE4 A00; A01; D01; D07 280
6.2 Ngôn ngữ Anh (4+0) 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15 80
6.3 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 7420201_WE4 A00; B00; B08; D07 40
6.4 Công nghệ Thông tin (4+0) 7480201_WE4 A00; A01 70
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) 30
7.1 Ngôn ngữ Anh (3+1) 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15 30
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) 30
8.1 Công nghệ Thông tin (2+2) 7480201_DK2 A00; A01 10
8.2 Công nghệ Thông tin (3+1) 7480201_DK3 A00; A01 10
8.3 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 7480201_DK25 A00; A01 10
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) 20
9.1 Quản trị Kinh doanh (4+0) 7340101_AND A00, A01, D01, D07 20
10 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) 10
10.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_LU A00, A01, D01, D07 10
11 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc)
10
11.1 Quản trị kinh doanh (2+2) 7340101_SY A00, A01, D01, D07 10

Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo kết quả thi THPT QG Điểm thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi ĐGNL Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 22,5 164 24,75 25,75 870 25 25,25
Ngôn ngữ Anh 23 163 27 25 860  25 25,00
Quản trị Kinh doanh 22,5 163 26 25 860  23 23,50
Công nghệ Sinh học 18 140 18,5 20 680 20 20,00
Công nghệ Thực phẩm 18 140 18,5 20 680 20 19,00
Công nghệ Thông tin 20 155 22 24 770 27,5 25,00
Hóa học (Hóa Sinh) 18 145 18,5 20 680 18 19,00
Kỹ thuật Y sinh 18 145 21 22 700 22 22,00
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 135 18,5 21,5 650  21 21,00
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá 18 150 18,5 21,5 700 21,5 21,00
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 18 138 19 20 650  20 19,00
Tài chính – Ngân hàng 20 155 22,5 24,5 800  22,00 23,00
Kế toán 18 143 21,5 24,5 740  22 23,00
Kỹ Thuật Không gian 18 140 20 21 680  21 21,00
Kỹ Thuật Xây dựng 18 140 19 20 650 20 18,00
Quản lý nguồn lợi thủy sản 18 135
Kỹ thuật Môi trường 18 135 18 20 650 18 18,00
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 18 142 19 20 700 20 19,00
Khoa học Dữ liệu 19 136 20 24 750  26 25,00
Kỹ thuật Hóa học 18 145 18,5 22 720 20 20,00
Khoa học máy tính 24 770  25 25,00
Quản lý xây dựng 20 650  20 18,00

 

Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 45 – 50 triệu/ sinh viên/ năm.
Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top