Đại học Xây Dựng (XDA)
Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội (Xem bản đồ)Giới thiệu chung về Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Hanoi University of Civil Engineering) là một trường đại học tại Việt Nam. Lúc đầu là Khoa Xây dựng của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ năm 1956. Đến năm 1966 tách ra thành trường riêng. Đến năm 2017, trường trở thành 1 trong 4 trường đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) công nhận. Ngày 13/8/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1396/QĐ-TTg đổi tên Trường Đại học Xây dựng thành Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
1. Thời gian xét tuyển
- Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển:
- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);
– Tuyển thẳng kết hợp:
Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.
+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.
– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Các ngành tuyển sinh
Stt | Ngành/ Chuyên ngành | Mã tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 250 |
2 | Kiến trúc
Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) |
7580101_02 | V00, V02 | 50 |
3 | Kiến trúc cảnh quan (*) | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
4 | Kiến trúc nội thất (*) | 7580103 | V00, V02 | 50 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị
Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) |
7580105_01 | V00, V01, V02 | 50 |
7 | Kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 770 |
8 | Kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) |
7580201_02 | A00, A01, D07 | 150 |
9 | Kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201_03 | A00, A01, D07 | 100 |
10 | Kỹ thuật xây dựng
Có 08 chuyên ngành (*): 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường |
7580201_04 | A00, A01, D07 | 220 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 | A00, A01, D07 | 200 |
12 | Kỹ thuật Cấp thoát nước
Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước |
7580213_01 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
13 | Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
14 | Kỹ thuật vật liệu (*) | 7520309 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 270 |
17 | Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00, A01, D07 | 130 |
18 | Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00, A01, D07 | 80 |
19 | Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Máy xây dựng |
7520103_01 | A00, A01, D07 | 50 |
20 | Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 | A00, A01, D07 | 50 |
21 | Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
22 | Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 | A00, A01, D07 | 50 |
23 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 450 |
24 | Quản lý xây dựng
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 | A00, A01, D07 | 100 |
25 | Quản lý xây dựng
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 | A00, A01, D07 | 100 |
26 | Quản lý xây dựng
Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 | A00, A01, D07 | 50 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
120 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D07 | 15 |
29 | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D07 | 15 |
Chú thích:
– (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;
– Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;
– Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;
Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022
STT | Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) |
Tên ngành/chuyên ngành | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 |
Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển |
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp |
1 | 7580101 | Ngành Kiến trúc | 20,59 | Không xét | 20 | 22 |
2 | 7580101_02 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | 20 | Không xét | 20 | 22 |
3 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất | 22,6 | Không xét | 20 | 22 |
4 | 7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 18 | Không xét | 18 | 22 |
5 | 7580105 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | Không xét | 16 | 22 |
6 | 7580105_01 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | 16 | Không xét | 16 | 22 |
7 | 7580201_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 20 | 14 | 20 | 22 |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 | 14 | 20 | 22 |
9 | 7580201_03 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | 20,75 | 14 | 18 | 22 |
10 | 7580201_04 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16 | 14 | 16 | 22 |
11 | 7580205_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 16 | 14 | 16 | 22 |
12 | 7580213_01 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 16 | 14 | 16 | 22 |
13 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | 16 | 14 | 16 | 22 |
14 | 7520309 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | 16 | 14 | 16 | 22 |
15 | 7510105 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
16 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | 25,4 | 14 | 20 | 22 |
17 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính | 24,9 | 14 | 20 | 22 |
18 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | 22,25 | 14 | 18 | 22 |
19 | 7520103_01 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
20 | 7520103_02 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
21 | 7520103_03 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | 22,1 | 14 | 18 | 22 |
22 | 7520103_04 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 23,7 | 14 | 20 | 22 |
23 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng | 22,95 | 14 | 20 | 22 |
24 | 7580302_01 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 21,4 | 14 | 20 | 22 |
25 | 7580302_02 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 22,3 | 14 | 20 | 22 |
26 | 7580302_03 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16,55 | 14 | 16 | 22 |
27 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 14 | 20 | 22 |
28 | 7580201_QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 20,55 | 14 | 16 | 22 |
29 | 7480101_QT | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 23,35 | 14 | 16 | 22 |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc | 19,5 | 21,75 | 22,75 | |
Kiến trúc | Kiến trúc Nội thất | 19 | 22,5 | 24,0 |
Kiến trúc | Kiến trúc công nghệ | 16,5 | 20,75 | 22,25 |
Kiến trúc | Kiến trúc cảnh quan | 21,25 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 16 | 17,50 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) | 16 | 16 | 20,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 19,5 | 21,75 | 23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 18 | 19,75 | 22,25 | |
Tin học xây dựng | 17 | 19 | 23,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 18,50 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng Cầu đường | 16 | 16 | 17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | Cấp thoát nước – Môi trường nước | 15 | 16 | 16,0 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16,0 | |
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16,0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Xây dựng Cảng – Đường thuỷ | – | ||
Xây dựng Thuỷ lợi – Thuỷ điện | – | |||
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | – | |||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 16 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 21,25 | 24,25 | 25,35 | |
Khoa học máy tính | 18,5 | 23 | 25,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | Máy xây dựng | 15 | 16 | 16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng | 15 | 16 | 16,0 | |
Kỹ thuật cơ điện | 15 | 16 | 21,75 | |
Kỹ thuật ô tô | 23,25 | |||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 22,25 | |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | Kỹ thuật Trắc địa xây dựng – Địa chính | – | ||
Kinh tế xây dựng | 19 | 21,75 | 24,0 | |
Quản lý xây dựng | Kinh tế và quản lý đô thị | 17 | 20 | 23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 16,5 | 19,5 | 23,50 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,75 | |||
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 19,0 | |||
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) | 23,10 | |||
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16 |
Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.