Giới thiệu chung về Đại học Bách Khoa TP HCM

Trường Đại học Bách khoa (BKHCM; tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology – HCMUT) là trường đại học đầu ngành về lĩnh vực kỹ thuật ở miền Nam Việt Nam, có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Trường Đại học Bách khoa được xem là một trong những trường đại học lớn và danh giá nhất Việt Nam về kỹ thuật, trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và được xếp vào nhóm các đại học trọng điểm quốc gia.
Tiền thân của Trường Đại học Bách khoa là Trung tâm Kỹ thuật Quốc gia được thành lập từ năm 1957, đến ngày 27 tháng 10 năm 1976, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký Quyết định số 426/TTg đổi tên Trường Đại học Kỹ thuật Quốc Gia thành Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Đến năm 1996 trường trở thành thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/05 đến ngày 30/06/2023.

– Phương thức 2: Xét ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG- HCM)

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/05 đến ngày 15/06/2023.

– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài

  • Thời gian xét tuyển (dự kiến): Hạn nộp hồ sơ từ ngày 15/05 đến trước 17h00 ngày 22/06/2023.

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài

  • Lịch trình xét tuyển dự kiến:
    • Nộp hồ sơ: từ ngày 10/05 đến ngày 10/06/2023.
    • Phỏng vấn:
      • Đợt 1: từ ngày 07/06 đến ngày 09/06/2023;
      • Đợt 2: từ ngày 14/06 đến ngày 16/06/2023;
      • Đợt 3: từ ngày 20/06 đến ngày 22/06/2023.

– Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động văn thể mỹ, đóng góp xã hội.

  • Từ ngày 10/07 đến trước 17h00 ngày 30/07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh Giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 (theo quy định ĐHQG- HCM);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài;
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, thành tích cá nhân và hoạt động văn thể mỹ, đóng góp xã hội;

Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học máy tính 240 A00
A01
2 107 Kỹ thuật máy tính 100 A00
A01
3 108 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
670 A00
A01
4 109 Kỹ thuật cơ khí 300 A00
A01
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00
A01
6 112 Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) 90 A00
A01
7 114 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 280 A00
B00
D07
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) 590 A00
A01
9 117 Kiến trúc 90 A00
C01
10 120 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 130 A00
A01
11 123 Quản lý công nghiệp 120 A00
A01
D01
D07
12 125 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 120 A00
A01
B00
D07
13 128 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) 70 A00
A01
14 129 Kỹ thuật vật liệu 180 A00
A01
D07
15 137 Vật lý kỹ thuật 50 A00
A01
16 138 Cơ kỹ thuật 50 A00
A01
17 140 Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) 80 A00
A01
18 141 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00
A01
19 142 Kỹ thuật ô tô 90 A00
A01
20 145 Kỹ thuật hàng không – Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) 60 A00
A01
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
21 206 Khoa học máy tính 100 A00
A01
22 207 Kỹ thuật máy tính 55 A00
A01
23 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 150 A00
A01
24 209 Kỹ thuật cơ khí 50 A00
A01
25 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00
A01
26 211 Kỹ thuật cơ điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot 50 A00
A01
27 214 Kỹ thuật hóa học 200 A00
B00
D07
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00
A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý xây dựng 80
29 217 Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 45 A01
C01
30 218 Công nghệ sinh học 40 A00
B00
B08
D07
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 A00
B00
D07
32 220 Kỹ thuật dầu khí 50 A00
A01
33 223 Quản lý công nghiệp 90 A00
A01
D01
D07
34 225 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 60 A00
A01
B00
D07
35 228 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00
A01
36 229 Kỹ thuật vật liệu 40 A00
A01
D07
37 237 Vật kỹ kỹ thuật – Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 45 A00
A01
38 242 Kỹ thuật ô tô 50 A00
A01
39 245 Kỹ thuật hàng không 40 A00
A01
Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40 A00
A01
41 268 Cơ kỹ thuật 45 A00
A01
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand)
41 Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp 150 A00
A01
B00
D01
D07

Điểm tuyển sinh các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2023

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM xin trân trọng công bố điểm trúng tuyển theo Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí và kết quả xét tuyển năm 2023.

Phương thức Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí năm 2023 bao gồm các tiêu chí: kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (trọng số 75%), kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (trọng số 20%), kết quả quá trình học tập THPT (trọng số 5%) và các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)

Trong đó:

  • Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi ĐGNL x 90/990
  • Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
  • Học lực THPT = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12

Trong trường hợp thí sinh không có đầy đủ các cột điểm thành phần và ngành xét tuyển tương ứng còn chỉ tiêu, thí sinh sẽ được quy đổi cho cột điểm thành phần còn thiếu như sau:

  • Thí sinh thiếu cột điểm thi ĐGNL: Điểm thi ĐGNL quy đổi = Điểm thi TN THPT quy đổi
  • Thí sinh thiếu cột điểm thi TN THPT: Điểm thi TN THPT quy đổi = Điểm thi ĐGNL quy đổi
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
Điểm trúng tuyển năm 2023
(Điểm chuẩn
A. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99 79,84
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86 78,26
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00 66,59
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29 58,49
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57 71,81
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08 57,30
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68 70;83
8 115 Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) 56.10 55,40
9 117 Kiến Trúc 57.74 59,36
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35 58,02
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98 65,17
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26 54,00
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27 73,51
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62 55,36
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01 60,81
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17 60,65
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79 60,46
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51 57,33
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13 68,73
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60 59,94
B. CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
 
1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24 75,63
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00 61,39
3 208 Kỹ Thuật Điện – Điện Tử (CT Tiên tiến – GD bằng Tiếng Anh) 60.00 61,66
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02 58,49
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99 62,28
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33 62,28
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 60,93
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,40
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 59,36
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99 63,05
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22 61,12
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 58,02
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 61,41
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26 54,00
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8 60,78
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01 55,36
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01 60,81
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13 60,70
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14 59,94
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92 66,76
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37 59,77

2. Hệ chính quy mô hình đại trà

Ngành/ Nhóm ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực  Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
– Khoa học Máy tính

– Kỹ thuật Máy tính

– 25,75

– 25

– 977

– 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

– Kỹ thuật Điện

– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24 875 26,75 736 25,60 837
– Kỹ thuật Cơ khí

– Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50 851 26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

– Kỹ thuật Dệt

– Công nghệ Dệt May

21 787 23,5 702 22 706
– Kỹ thuật Hóa học

– Công nghệ Thực phẩm

– Công nghệ Sinh học

23.75 919 26,75 853 26,30 907
– Kỹ thuật Xây dựng

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

– Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

– Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

21,25 738 24 700 22,40 700
Kiến trúc 19,75 24,5 762 25,25 888
– Kỹ thuật Địa chất

– Kỹ thuật Dầu khí

21 760 23,75 704 22 708
Quản lý Công nghiệp 23,75 892 26,5 820 25,25 884
– Kỹ thuật Môi trường

– Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21 813 24,25 702 24 797
– Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

– Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50 948 27,25 906 26,80 945
Kỹ thuật Vật liệu 19,75 720 23  700 22,60 707
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 19,50 720 24 700 22,40 700
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 19,50 720 24 700 22,40 700
Vật lý Kỹ thuật 21,50 804 25,5 702 25,30 831
Cơ Kỹ thuật 22,50 792 25,5 703 24,30 752
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 22 794 25,25  715 23 748
Bảo dưỡng Công nghiệp 19 690 21,25 700 22 700
Kỹ thuật Ô tô 25 887 27,5 837 26,50 893
Kỹ thuật Tàu thủy 23 868 26,5 802 25 868
Kỹ thuật Hàng không 23 868 26,5 802 25 868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT  Xét theo điểm thi đánh giá năng lực Xét theo KQ thi THPT Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Khoa học Máy tính (CLC) 24,75 942 27,25 926 28 972
Kỹ thuật Máy tính (CLC) 24 880 26,25 855 27,35 937
Kỹ thuật Điện – điện tử (CT tiên tiến) 20 757 23  703 24,75 797
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) 21 791 23.25 711 24,50 822
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) 23,75 895 26.25  726 26,60 891
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Robot (CLC) 24,25 736 26 865
Kỹ thuật Hóa học (CLC) 22,25 846 25,5 743 25,40 839
Công nghệ Thực phẩm (CLC) 21,50 854 25 790 25,70 880
Kỹ thuật Xây dựng 18 22,30 700
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) 18 700 21 727 22 721
Quản lý Công nghiệp (CLC) 20 790 23,75 707 24,50 802
Kỹ thuật Môi trường (CLC) 21  736 22,50 700
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) 18 700 24 736 22,50 700
Kỹ thuật ô tô 22 26 871
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 22,30 700
– Kỹ thuật Công trình Xây dựng

– Công trình giao thông

(CLC)

700 21 703
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 839 25,75 751
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) 26 897 26,25 953
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) 23  704 24,50 826
Kỹ thuật hàng không (CLC) 24.25  797 25,50 876
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (CLC) 24 791 26,75 907
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) 22 799
Cơ kỹ thuật – CLC tăng cường tiếng Nhật 22,80 752

Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ – CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung Năm học 2023 – 2024 Năm học 2024 – 2025 Năm học 2025 – 2026 Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000 30,000 30,000 31,500
Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000 80,000 80,000 84,000
Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000 60,000 60,000 63,000

 

Nhận xét từ người dùng 0 (0 reviews)
Back to Top