
Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh (Xem bản đồ)Giới thiệu chung về Trường Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh :
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City) là một trường đại học định hướng ứng dụng và thực hành, trực thuộc Bộ Công Thương, chuyên đào tạo nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp, được thành lập từ ngày 24 tháng 12 năm 2004.
Ngày 24 tháng 9 năm 2018, trường đã đạt được chứng nhận kiểm định AUN-QA của tổ chức ASEAN University Network, chứng nhận bằng cấp của trường có giá trị sử dụng tại các nước Đông Nam Á
Hiện tại về cơ sở vật chất tại nhà trường có trên 500 phòng học và giảng đường thoáng mát. Có hơn 350 phòng thí nghiệm và thực hành được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Nhà trường xây dựng khu nội trú cho hơn 8000 người cùng nhà ăn cho sinh viên trong khuôn viên của trường. Thư viện có hơn 200.000 đầu sách các loại. Ngoài ra hệ thống mạng được bao phủ toàn trường, sinh viên có thể tìm kiếm thông tin về khoa, về trường ngay trên mạng.
Nhà trường xây dựng nhà ăn, ký túc xá , nhà đa năng… theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm phục vụ tốt nhất cho đời sống của sinh viên. Các phương tiện tin học trong Nhà trường được nối kết nối internet và được sử dụng rộng rãi.
Thông tin tuyển sinh năm 2024 (dự kiến)
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2023 đến hết 16g30 ngày 12/07/2023.
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023
- Theo tiến độ chung của các kỳ thi; Thời gian nhận hồ sơ, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào IUH theo kế hoạch chung của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ chất lượng cao (CLC) |
|||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Gồm 02 chuyên ngành: |
7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Nhóm ngành tự động hóa
Gồm 02 chuyên ngành: |
7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Gồm 02 chuyên ngành: |
7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 7510205C | A00, A01, C01, D90 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 7510206C | A00, A01, C01, D90 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: |
7480201 | A00, A01, D01, D90 | |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao
Gồm 04 ngành: |
7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
17 | Nhóm ngành Công nghệ hóa học G ồm 02 ngành: + Công nghệ kỹ thuật hóa học; + Kỹ thuật hóa phân tích. |
7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, C02 |
18 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
22 | Nhóm ngành Công nghệ sinh học
Gồm 03 chuyên ngành: |
7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
Gồm 02 ngành: |
7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường
Gồm 02 ngành: |
7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
25 | Kế toán
Gồm 02 chuyên ngành: |
7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
26 | Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D96 |
27 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 7340301Q | A00, A01, D01, D96 | |
28 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 7340302Q | A00, A01, D01, D96 | |
29 | Tài chính ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành: |
7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
30 | Quản trị kinh doanh
Gồm 03 chuyên ngành: |
7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
31 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
32 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm 03 ngành: |
7810103 | A01, C01, D01, D96 | |
33 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
34 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | |
35 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
36 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
37 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) | ||||
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 | |
39 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96 | |
40 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D96 | |
41 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D96 | |
42 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96 | |
43 | Ngôn ngữ anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 | |
44 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 | |
45 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
Điểm tuyển sinh các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Nhóm ngành Công nghệ Điện:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 | 24,50 | 24,00 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Gồm 2 chuyên ngành: – Điện tử công nghiệp – Kỹ thuật điện tử viễn thông |
17,50 | 23 | 17 | 21,00 | 22,00 | 21,50 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17,50 | 23 | 21 | 24,25 | 23,50 | 24,0 | 23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19,50 | 26 | 22,50 | 23,50 | 24,00 | 22,0 | 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19,50 | 25,75 | 22,50 | 24,00 | 24,00 | 22,50 | 24,00 |
Công nghệ chế tạo máy | 17,50 | 24,50 | 20,50 | 22,25 | 23,00 | 22,0 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21,50 | 27 | 23 | 25,50 | 25,50 | 24,50 | 25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 22 | 17 | 19,00 | 20,50 | 19,50 | 20,50 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 24 | 18 | 21,00 | 23,00 | 19,0 | 23,00 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 24,50 | 18 | 20,25 | 20,25 | 19,0 | 205,0 |
Thiết kế thời trang | 17,25 | 23 | 19 | 22,50 | 23,00 | 21,25 | 23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 | 25 | 23 | 25,25 | 26,00 | 26,0 | 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 20 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 |
Công nghệ thực phẩm | 18,50 | 27 | 21 | 23,00 | 24,00 | 20,0 | 24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm | 17 | 22,25 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm | 17 | 22 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học
Gồm các chuyên ngành: – Công nghệ sinh học y dược – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
17 | 24,75 | 18 | 21,00 | 21,00 | 22,50 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,52 | 20,00 | 19,0 | 21,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 |
Nhóm ngành Kế toán:
– Kế toán – Thuế và kế toán |
19 | 25 | 21,50 | 25,00
23,75 |
25,00
23,00 |
25,0 | 20,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
18,50 | 25,50 | 22,50 | 25,50 | 25,50 | 24,75 | 25,00 |
Marketing | 19,50 | 26 | 24,50 | 26,00 | 26,00 | 26,0 | 25,50 |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19,50 | 26 | 22,75 | 25,50 | 26,00 | 25,50 | 26,00 |
Quản trị khách sạn | 20 | 26,50 | 26,00 | ||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 26,50 | 24,00 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 | 26,50 | 22 | 24,00 | 24 | 19,0 | 24,00 |
Kinh doanh quốc tế | 20,50 | 27,25 | 23,50 | 25,50 | 27,00 | 26,0 | 27,00 |
Thương mại điện tử | 19,50 | 26 | 22,50 | 25,00 | 24,00 | 25,50 | 24,00 |
Luật kinh tế | 21 | 26,75 | 23,25 | 26,00 | 26,00 | 27,0 | 26,00 |
Luật quốc tế | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,25 | 24,00 | 25,0 | 24,00 |
Ngôn ngữ Anh | 19,50 | 25,25 | 20,50 | 24,50 | 24,50 | 22,25 | 24,50 |
Quản lý đất đai | 17 | 19,50 | 17 | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 |
Bảo hộ lao động | 21,50 | 19,50 | |||||
Công nghệ điện, điện tử
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
20,50 | 23,50 | 24,00 | 22,25 | 24,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh
|
21,50 | 24,50 | 24,50 | 23,50 | 24,50 | ||
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20,50 | 22,00 | 22,50 | 22,00 | ||
Khoa học dữ liệu | 23 | 26,00 | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 18,50 | 20 | 19,0 | 20,00 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18,50 | 20,00 | 19,0 | 20,00 | |||
Kỹ thuật hóa phân tích | 18,50 | 21 | 19,0 | 21,00 | |||
Kiểm toán | 25,0 | 23,00 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Điện tử công nghiệp – Kỹ thuật điện tử viễn thông |
16 | 20 | 17 | 17,50 | 21,00 | 19,0 | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17,50 | 23 | 18 | 20,00 | 22,50 | 20,50 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 18 | 19,50 | 22,00 | 21,0 | 22,00 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 20 | 18 | 18,00 | 22,00 | 20,0 | 22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 17,50 | 23,50 | 19 | 23,25 | 23,00 | 24,25 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 | 21,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 22,25 | 17 | 17,50 | 22,00 | 19,0 | 22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học | 17 | 19,50 | 17 | 17,50 | 21,00 | 20,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19,50 | 19 | ||||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán:
– Kế toán – Kiểm toán |
16,50 | 24 | 19 | 23,00
21,75 |
21,00
21,00 |
21,00 | |
Ngành Tài chính – ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
16,50 | 22 | 19 | 23,50 | 22,00 | 23,0 | 20,00 |
Marketing | 17 | 23 | 19 | 24,50 | 22,00 | 24,0 | 20,00 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 19 | 23,75 | 22,00 | 23,0 | 20,00 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 25 | 19 | 24,00 | 22,00 | 24,00 | 20,00 |
Công nghệ điện, điện tử
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo
|
18 | 19,50 | 21,50 | 21,0 | 18,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
18 | 21,00 | 22,00 | 22,0 | 22,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19,50 | 21,00 | 22,0 | 21,00 | |||
Luật kinh tế | 23,25 | 22,00 | 24,0 | 22,00 | |||
Luật quốc tế | 20,00 | 21,00 | 24,0 | 21,00 | |||
Dược học | 23,0 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22,0 | 18,00 | |||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18,50 | ||||||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 18,0 | 21,00 | |||||
Kế toán
– Kế toán – Thuế và kế toán |
22,50 | 21,00 | |||||
Kiểm toán | 22,50 | 21,00 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Khối kinh tế: 32.000.000VNĐ/ năm.
- Khối công nghệ kỹ thuật: 32.500.000VNĐ/ năm.
- Ngành Dược học: 50.000.000VNĐ/ năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.